Created with Raphaël 2.1.213245697810111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 歳

Hán Việt
TUẾ
Nghĩa

Năm, tuổi


Âm On
サイ セイ
Âm Kun
とし とせ よわい

Đồng âm
TUỆ Nghĩa: Tai Xem chi tiết TUỆ Nghĩa: Cái chổi, sao chổi Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
歳
  • Dừng (止) ngay việc hỏi tuổi của tôi.
  • Hoàn cảnh: Con Chó (戌 Tuất) Nhỏ (小) Dừng lại (止) ==> tè ở gốc cây vạn TUẾ (歳).
  • Dừng lại hỏi nhỏ , qua tuổi Tuất là tuổi con gì ?
  • Có 3 bộ chỉ, tuất, tiểu.
  • Dừng lại 止 trước sườn núi 厂, chú tiểu 小 cầm cây qua 戈 hô vang: vạn TUẾ 歳
  • CHỈ THỊ QUA năm TUỔI sẽ vạn TUẾ
  • Chỉ vào một chú tiểu trong bụi cây vạn tuế để hỏi tuổi
  • ở đây chỉ (止) có 1 (一) chú tiểu (小) tuổi tuất (戌) thôi
  1. Tuổi, năm, tuế nguyệt
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おせいぼ cuối năm
ばんざい
まんざい
muôn năm; ôi chao; vạn tuế; sự hoan hô
diễn viên hài đi biểu diễn rong
二十 はたち đôi mươi; hai mươi tuổi
十八 じゅうはっさい đôi tám
とうさいごま Thú vật một tuổi; con ngựa non một tuổi
Ví dụ âm Kunyomi

ちとせ THIÊN TUẾNghìn năm
ちとせあめ THIÊN TUẾ DIMàu trắng và đỏ cô thành đường những liên hoan (của) trẻ con soldat gậy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

の瀬 としのせ TUẾ LẠICuối năm
としぼし TUẾ TINHSao mộc
きょうとし HUNG TUẾVụ mùa thất thu
の市 としのいち TUẾ THỊChợ cuối năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さいじ TUẾ THỨNăm
さいひ TUẾ PHÍChi phí hàng năm
ゼロ ゼロさい TUẾÍt hơn hơn một cũ (già) năm
いちさい NHẤT TUẾMột cũ (già) năm
なんさい HÀ TUẾBao nhiêu tuổi?
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せいぼ TUẾ MỘMón quà cuối năm
おせいぼ TUẾ MỘQuà cuối năm
おせいぼ NGỰ TUẾ MỘChấm dứt (của) năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa