- Dừng (止) ngay việc hỏi tuổi của tôi.
- Hoàn cảnh: Con Chó (戌 Tuất) Nhỏ (小) Dừng lại (止) ==> tè ở gốc cây vạn TUẾ (歳).
- Dừng lại hỏi nhỏ , qua tuổi Tuất là tuổi con gì ?
- Có 3 bộ chỉ, tuất, tiểu.
- Dừng lại 止 trước sườn núi 厂, chú tiểu 小 cầm cây qua 戈 hô vang: vạn TUẾ 歳
- CHỈ THỊ QUA năm TUỔI sẽ vạn TUẾ
- Chỉ vào một chú tiểu trong bụi cây vạn tuế để hỏi tuổi
- ở đây chỉ (止) có 1 (一) chú tiểu (小) tuổi tuất (戌) thôi
- Tuổi, năm, tuế nguyệt
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お歳暮 | おせいぼ | cuối năm |
万歳 | ばんざい まんざい | muôn năm; ôi chao; vạn tuế; sự hoan hô diễn viên hài đi biểu diễn rong |
二十歳 | はたち | đôi mươi; hai mươi tuổi |
十八歳 | じゅうはっさい | đôi tám |
当歳駒 | とうさいごま | Thú vật một tuổi; con ngựa non một tuổi |
Ví dụ âm Kunyomi
千 歳 | ちとせ | THIÊN TUẾ | Nghìn năm |
千 歳 飴 | ちとせあめ | THIÊN TUẾ DI | Màu trắng và đỏ cô thành đường những liên hoan (của) trẻ con soldat gậy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
歳 の瀬 | としのせ | TUẾ LẠI | Cuối năm |
歳 星 | としぼし | TUẾ TINH | Sao mộc |
凶 歳 | きょうとし | HUNG TUẾ | Vụ mùa thất thu |
歳 の市 | としのいち | TUẾ THỊ | Chợ cuối năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
歳 次 | さいじ | TUẾ THỨ | Năm |
歳 費 | さいひ | TUẾ PHÍ | Chi phí hàng năm |
ゼロ 歳 | ゼロさい | TUẾ | Ít hơn hơn một cũ (già) năm |
一 歳 | いちさい | NHẤT TUẾ | Một cũ (già) năm |
何 歳 | なんさい | HÀ TUẾ | Bao nhiêu tuổi? |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
歳 暮 | せいぼ | TUẾ MỘ | Món quà cuối năm |
お 歳 暮 | おせいぼ | TUẾ MỘ | Quà cuối năm |
御 歳 暮 | おせいぼ | NGỰ TUẾ MỘ | Chấm dứt (của) năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|