- Tuổi 齢 cao nên răng 歯 lung lay khi ăn cái gì đó.
- Tuổi càng tăng răng càng ko nghe lệnh
- Người cao linh (lãnh) tuổi già rụng hết răng
- Răng không nghe Lệnh tuổi già vì hay nghĩ LINH tinh
- Có Tuổi thì Răng bị lung lay nên không nghe Lệnh của mình nữa!
- Linh có hàm Răng không nghe Lệnh Tuôi tác.
- Bà Linh do tuổi cao nên răng (歯) bây giờ (今) đã yếu (thực ra chữ kia là chữ lệnh chứ không phải chữ kim nhưng các bác cứ nhớ thêm 1 nét cho nó dễ)
- Tuổi
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学齢 | がくれい | tuổi đến trường |
年齢 | ねんれい | biên niên; tuổi; tuổi tác |
年齢層 | ねんれいそう | nhóm tuổi; độ tuổi |
年齢差 | ねんれいさ | sự chênh lệch tuổi tác |
年齢給 | ねんれいきゅう | Tiền lương dựa vào tuổi |
Ví dụ âm Kunyomi
余 齢 | よよわい | DƯ LINH | Tuổi thọ trung bình |
加 齢 | かよわい | GIA LINH | Thêm tuổi |
幼 齢 | ようよわい | ẤU LINH | Tuổi thơ ấu |
艦 齢 | かんよわい | HẠM LINH | Tuổi tác của tàu chiến |
寿 齢 | ことぶきよわい | THỌ LINH | Sống lâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
馬 齢 | ばれい | MÃ LINH | (làm nhục thời hạn cho tham chiếu tới tuổi (của) chính mình) |
壮 齢 | そうれい | TRÁNG LINH | Thời trai trẻ |
学 齢 | がくれい | HỌC LINH | Tuổi đến trường |
年 齢 | ねんれい | NIÊN LINH | Biên niên |
月 齢 | げつれい | NGUYỆT LINH | Tuần trăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|