Created with Raphaël 2.1.21235649781011131215141617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N2

Kanji 齢

Hán Việt
LINH
Nghĩa

Tuổi tác


Âm On
レイ
Âm Kun
よわい とし

Đồng âm
LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết LINH Nghĩa: Diễn viên (kịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết
齢
  • Tuổi 齢 cao nên răng 歯 lung lay khi ăn cái gì đó.
  • Tuổi càng tăng răng càng ko nghe lệnh
  • Người cao linh (lãnh) tuổi già rụng hết răng
  • Răng không nghe Lệnh tuổi già vì hay nghĩ LINH tinh
  • Có Tuổi thì Răng bị lung lay nên không nghe Lệnh của mình nữa!
  • Linh có hàm Răng không nghe Lệnh Tuôi tác.
  • Bà Linh do tuổi cao nên răng (歯) bây giờ (今) đã yếu (thực ra chữ kia là chữ lệnh chứ không phải chữ kim nhưng các bác cứ nhớ thêm 1 nét cho nó dễ)
  1. Tuổi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がくれい tuổi đến trường
ねんれい biên niên; tuổi; tuổi tác
ねんれいそう nhóm tuổi; độ tuổi
ねんれいさ sự chênh lệch tuổi tác
ねんれいきゅう Tiền lương dựa vào tuổi
Ví dụ âm Kunyomi

よよわい DƯ LINHTuổi thọ trung bình
かよわい GIA LINHThêm tuổi
ようよわい ẤU LINHTuổi thơ ấu
かんよわい HẠM LINHTuổi tác của tàu chiến
寿 ことぶきよわい THỌ LINHSống lâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばれい MÃ LINH(làm nhục thời hạn cho tham chiếu tới tuổi (của) chính mình)
そうれい TRÁNG LINHThời trai trẻ
がくれい HỌC LINHTuổi đến trường
ねんれい NIÊN LINHBiên niên
げつれい NGUYỆT LINHTuần trăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa