Kanji 臓
Đồng âm
増
TĂNG
Nghĩa: Tăng thêm, càng ...
Xem chi tiết
蔵
TÀNG
Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ
Xem chi tiết
層
TẰNG
Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội)
Xem chi tiết
葬
TÁNG
Nghĩa: Chôn cất, mai táng
Xem chi tiết
贈
TẶNG
Nghĩa: Cho, tặng
Xem chi tiết
喪
TANG, TÁNG
Nghĩa: Lễ tang
Xem chi tiết
桑
TANG
Nghĩa: Cây dâu tằm
Xem chi tiết
僧
TĂNG
Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật
Xem chi tiết
憎
TĂNG
Nghĩa: Ghét, không thích
Xem chi tiết
曽
TẰNG
Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ
Xem chi tiết
噌
TẰNG
Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt.
Xem chi tiết
- Thịt và nội tạng 臓 trong chiến tranh được tàng 蔵 trữ rất cẩn thận.
- Nội Tạng được tàg trữ 蔵 trong vòg 1 thág 月
- Nguyệt tàng trữ nội tạng
- Kho chứa thịt là nội tạng
- Chị nguyệt tàng trữ nội tạng
- Nguyệt làm trong kho Bảo Tàng đầy Nội Tạng
- Tết Mậu Thân, các đại thần đã phải ăn cỏ trong 1 tháng liên tục, ảnh hưởng đến nội tạng rất nhiều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
五臓 | ごぞう | ngũ tạng |
内臓 | ないぞう | lòng; nội tạng |
内臓弓 | ないぞうきゅう | Cung nội tạng |
心臓 | しんぞう | tâm; tim; trái tim |
心臓病 | しんぞうびょう | bệnh tim; đau tim |
Ví dụ âm Kunyomi
五
臓
| ごぞう | NGŨ TẠNG | Ngũ tạng |
脾
臓
| ひぞう | TÌ TẠNG | Lách |
臓
器 | ぞうき | TẠNG KHÍ | Nội tạng |
臓
腑 | ぞうふ | TẠNG | Ruột |
内
臓
| ないぞう | NỘI TẠNG | Lòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|