Created with Raphaël 2.1.212345768109121113151416181719
  • Số nét 19
  • Cấp độ N2

Kanji 臓

Hán Việt
TẠNG
Nghĩa

Nội tạng


Âm On
ゾウ
Âm Kun
はらわた

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Phổi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
臓
  • Thịt và nội tạng 臓 trong chiến tranh được tàng 蔵 trữ rất cẩn thận.
  • Nội Tạng được tàg trữ 蔵 trong vòg 1 thág 月
  • Nguyệt tàng trữ nội tạng
  • Kho chứa thịt là nội tạng
  • Chị nguyệt tàng trữ nội tạng
  • Nguyệt làm trong kho Bảo Tàng đầy Nội Tạng
  • Tết Mậu Thân, các đại thần đã phải ăn cỏ trong 1 tháng liên tục, ảnh hưởng đến nội tạng rất nhiều.
  1. Nội tạng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごぞう ngũ tạng
ないぞう lòng; nội tạng
ないぞうきゅう Cung nội tạng
しんぞう tâm; tim; trái tim
しんぞうびょう bệnh tim; đau tim
Ví dụ âm Kunyomi

ごぞう NGŨ TẠNGNgũ tạng
ひぞう TÌ TẠNGLách
ぞうき TẠNG KHÍNội tạng
ぞうふ TẠNGRuột
ないぞう NỘI TẠNGLòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa