[Ngữ pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(liệt kê)

Cấu trúc ~、~ 

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + 

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + 

[ A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 /  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + ] + 


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu này dùng để liệt kê nhiều hơn hai hành động, sự việc hay tính chất.
  2. Vế cuối cùng thường đi kèm với 「」 hoặc 「それに」 (thêm nữa, hơn nữa) hoặc 「それで」 (vì… nên…).

Ý nghĩa: Vừa… Vừa… (liệt kê).


Chú ý

Trong mẫu câu này, ta dùng trợ từ 「」 để thay thế cho trợ từ 「」 hay 「」 với hàm ý nhấn mạnh vào các lý do đưa ra.


Ví dụ
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はきれいだ TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết せいかく もいいです。
    → Cô ấy vừa xinh đẹp mà tính cũng rất hay.
  2. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết やちん AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす 、それに DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき からも CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか いです。
    → Căn phòng này vừa rộng, giá thuê lại rẻ, mà lại còn gần ga nữa.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず 、フランス NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せます。
    → Anh ấy không những giỏi tiếng Anh mà còn nói được cả tiếng Pháp.
  4. ミンさんは THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま もいい、それにハンサムです。
    → Anh Minh vừa tốt bụng, vừa thông minh, hơn nữa lại đẹp trai.
  5. このレストランは THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの もおいしい TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ねだん AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす 、それでお KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく さんが ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお いです。
    → Nhà hàng này đồ ăn ngon, hơn nữa giá lại rẻ nên rất đông khách.
  6. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết さかな Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết おい しい、コンビニがたくさんある、それで BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん がすきです。
    → Ở Nhật có cá ngon, và nhiều cửa hàng tiện lợi, nên tôi thích Nhật Bản.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん 、いい BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết かれし ができた Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しい、とても HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết しあわ せです。
    → Tôi gần đây đã có bạn trai rất tốt, công việc cũng vui vẻ, nên rất hạnh phúc.
  8. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご がわからない BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち もいない SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ はとても ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん です。
    → Tiếng Nhật cũng không biết, bạn bè ở Nhật cũng không có, nên cuộc sống rất là vất vả.
  9. あのレストランは THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの がおいしい ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết おんがく VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ける、あそこに TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましょう。
    → Nhà hàng kia không những đồ ăn ngon mà còn có thể nghe nhạc, nên chúng ta ra đó ăn trưa đi.
  10. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がない THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん もない LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết らいねん LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう をやめましょう。
    → Tiền thì không có, thời gian cũng không, đành từ bỏ chuyến du lịch cho năm sau thôi.
  11. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết ちかてつ 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす 、それで、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まいにち ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết ちかてつ HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tàu điện ngầm vừa tiện lại vừa rẻ nên hàng ngày tôi đều đi học bằng tàu điện ngầm.

※ Nâng cao

から: vì…, và vì… (ngoài ra còn có các nguyên nhân khác).

Cách sử dụng: dùng để trả lời cho câu hỏi tại sao. Với ngụ ý: ngoài những nguyên nhân người ta nêu ra còn có thể có nhiều nguyên nhân khác nữa.

Ví dụ:

  1. A: どうしてこの HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ったんですか。 
    B: TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết ざんぎょう もある、ボーナスも ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお いですから。 
    A: Tại sao bạn lại vào công ty này làm việc? 
    B: Vì có làm thêm giờ, và tiền thưởng lại nhiều.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた いです KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết きぶん ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いですから、 QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ります。
    → Vì hôm nay đau đầu và tinh thần không được tốt nên tôi sẽ về nhà.
  3. ちょっと Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れた MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした ホーチミンに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう ですから、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết けません。
    → Tôi hơi mệt hơn nữa ngày mai phải đi công tác ở Thành phố Hồ Chí Minh nên hôm nay không thể đi nhậu.