Created with Raphaël 2.1.21235467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 寄

Hán Việt
Nghĩa

 Phó thác, ký gửi


Âm On
Âm Kun
よ.る ~よ.り よ.せる
Nanori
よせ より よろ

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết
寄
  • Đứa lớn nhà tôi giữ hành lí cho khách ghé qua 寄.
  • Mái nhà to lớn vậy rất có khả năng là KÍ túc xá
  • Mái nhà ( 宀 ) to (大) có khả năng (可) Kí gửi (cầm cố) rất nhiều đồ
  • Cái gì to to dưới mái nhà
  • Dưới mái nha to có khả năng ký gửi
  • Trong nhà kí túc khả dụng cho người to béo
  • Cái mái nhà to như vậy khả năng lớn là Kí túc xá.
  1. Phó thác. Như khả dĩ kí bách lí chi mệnh KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết .
  2. Gửi. Như kí tín Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết gửi tín. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Hạo ca kí vân thủy HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết (Quá Dục Thúy sơn QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Hát vang gửi mây nước.
  3. Nhờ. Như kí cư Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ở nhờ.
  4. Truyền đạt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きたより sự đến từ hướng Bắc (gió); từ phương bắc; từ hướng bắc
なんより Từ phía nam (gió)
せる よせる đặt bên cạnh; cộng; tập trung lại
り道 よりみち tiện đường đi
よる ghé; tụ tập; gặp gỡ; chồng chất
Ví dụ âm Kunyomi

せる よせるĐặt bên cạnh
せる ことよせる SỰ KÍGiả vờ
取り せる とりよせる Giữ lại
召し せる めしよせる Tới sự gọi (người nào đó) tới bạn
呼び せる よびよせる Tới sự gọi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よるGhé
る辺 よるべ KÍ BIÊNĐặt đi
としよる NIÊN KÍĐể trồng cũ (già)
持ち もちよる TRÌ KÍĐể tụ lại (mang cái gì đó)
摩り すりよる MA KÍĐể vẽ đóng tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

により TỰ KÍSự giống nhau
もより TỐI KÍBên cạnh
みより THÂN KÍHọ hàng
きたより BẮC KÍSự đến từ hướng Bắc (gió)
なんより NAM KÍTừ phía nam (gió)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きよ KÍ DỮSự đóng góp
きふ KÍ PHÓSự tặng cho
きふ KÍ PHỤSự tặng cho
すき SỔ KÍTinh lọc nếm mùi
きぐう KÍ NGỤTạm thời cư ngụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa