- Đứa lớn nhà tôi giữ hành lí cho khách ghé qua 寄.
- Mái nhà to lớn vậy rất có khả năng là KÍ túc xá
- Mái nhà ( 宀 ) to (大) có khả năng (可) Kí gửi (cầm cố) rất nhiều đồ
- Cái gì to to dưới mái nhà
- Dưới mái nha to có khả năng ký gửi
- Trong nhà kí túc khả dụng cho người to béo
- Cái mái nhà to như vậy khả năng lớn là Kí túc xá.
- Phó thác. Như khả dĩ kí bách lí chi mệnh 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 百 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí 疆 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết .
- Gửi. Như kí tín 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết gửi tín. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Hạo ca kí vân thủy 浩 HẠO Nghĩa: Mở rộng, lớn, nhiều Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết (Quá Dục Thúy sơn 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Hát vang gửi mây nước.
- Nhờ. Như kí cư 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ở nhờ.
- Truyền đạt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北寄り | きたより | sự đến từ hướng Bắc (gió); từ phương bắc; từ hướng bắc |
南寄り | なんより | Từ phía nam (gió) |
寄せる | よせる | đặt bên cạnh; cộng; tập trung lại |
寄り道 | よりみち | tiện đường đi |
寄る | よる | ghé; tụ tập; gặp gỡ; chồng chất |
Ví dụ âm Kunyomi
寄 せる | よせる | KÍ | Đặt bên cạnh |
事 寄 せる | ことよせる | SỰ KÍ | Giả vờ |
取り 寄 せる | とりよせる | Giữ lại | |
召し 寄 せる | めしよせる | Tới sự gọi (người nào đó) tới bạn | |
呼び 寄 せる | よびよせる | Tới sự gọi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寄 る | よる | KÍ | Ghé |
寄 る辺 | よるべ | KÍ BIÊN | Đặt đi |
年 寄 る | としよる | NIÊN KÍ | Để trồng cũ (già) |
持ち 寄 る | もちよる | TRÌ KÍ | Để tụ lại (mang cái gì đó) |
摩り 寄 る | すりよる | MA KÍ | Để vẽ đóng tới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
似 寄 り | により | TỰ KÍ | Sự giống nhau |
最 寄 り | もより | TỐI KÍ | Bên cạnh |
身 寄 り | みより | THÂN KÍ | Họ hàng |
北 寄 り | きたより | BẮC KÍ | Sự đến từ hướng Bắc (gió) |
南 寄 り | なんより | NAM KÍ | Từ phía nam (gió) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寄 与 | きよ | KÍ DỮ | Sự đóng góp |
寄 付 | きふ | KÍ PHÓ | Sự tặng cho |
寄 附 | きふ | KÍ PHỤ | Sự tặng cho |
数 寄 | すき | SỔ KÍ | Tinh lọc nếm mùi |
寄 寓 | きぐう | KÍ NGỤ | Tạm thời cư ngụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|