Created with Raphaël 2.1.21234576111098121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 鮮

Hán Việt
TIÊN, TIỂN
Nghĩa

Tươi, tươi sống


Âm On
セン
Âm Kun
あざ.やか

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết
鮮
  • Cá 魚 và thịt cừu 羊 của Triều Tiên 鮮 rất tươi.
  • Cá và dê lúc nào cũng phải ăn tươi mới ngon
  • Cá và dê ăn tươi thì mới lên TIÊN
  • Cá và dê rực rỡ như tiên
  • CÁ 魚 và DÊ 羊 tuy rằng khác giống, nhưng ăn TƯƠI 鮮 thì ngon đều. [buổi sáng da cá (あさやか) còn tươi, lá Sen (せん) gói lại tươi nguyên tới chiều.
  • Cá mà Dương vây lên thì tươi
  1. Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết .
  2. Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết hoa tươi.
  3. Tục gọi mùi ngon là tiên.
  4. Tốt đẹp. Như tiên minh TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết tươi đẹp.
  5. Một âm là tiển. Ít.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふせんめい Mờ đi
ないせんじん người Nhật Bản và người Triều Tiên
北朝 きたちょうせん Bắc Triều Tiên
しんせん tươi; mới
しんせんな tươi
Ví dụ âm Kunyomi

やか あざやか TIÊNRực rỡ
やかな飛行振り あざやかなひこうふり Lái máy bay điêu luyện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんど TIÊN ĐỘĐộ tươi
しんせん TÂN TIÊNTươi
かいせん HẢI TIÊNHải sản
せいせん SANH TIÊNLàm tươi
せんめい TIÊN MINHRõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa