- Cá 魚 và thịt cừu 羊 của Triều Tiên 鮮 rất tươi.
- Cá và dê lúc nào cũng phải ăn tươi mới ngon
- Cá và dê ăn tươi thì mới lên TIÊN
- Cá và dê rực rỡ như tiên
- CÁ 魚 và DÊ 羊 tuy rằng khác giống, nhưng ăn TƯƠI 鮮 thì ngon đều. [buổi sáng da cá (あさやか) còn tươi, lá Sen (せん) gói lại tươi nguyên tới chiều.
- Cá mà Dương vây lên thì tươi
- Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực 鮮 TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 食 .
- Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa 鮮 TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết hoa tươi.
- Tục gọi mùi ngon là tiên.
- Tốt đẹp. Như tiên minh 鮮 TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên 鮮 TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 妍 tươi đẹp.
- Một âm là tiển. Ít.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不鮮明 | ふせんめい | Mờ đi |
内鮮人 | ないせんじん | người Nhật Bản và người Triều Tiên |
北朝鮮 | きたちょうせん | Bắc Triều Tiên |
新鮮 | しんせん | tươi; mới |
新鮮な | しんせんな | tươi |
Ví dụ âm Kunyomi
鮮 やか | あざやか | TIÊN | Rực rỡ |
鮮 やかな飛行振り | あざやかなひこうふり | Lái máy bay điêu luyện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鮮 度 | せんど | TIÊN ĐỘ | Độ tươi |
新 鮮 | しんせん | TÂN TIÊN | Tươi |
海 鮮 | かいせん | HẢI TIÊN | Hải sản |
生 鮮 | せいせん | SANH TIÊN | Làm tươi |
鮮 明 | せんめい | TIÊN MINH | Rõ ràng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|