- Phần thịt khô khan trong cơ thể là gan (bộ nguyệt khi nào cũng chỉ bộ phận thịt trong cơ thể người)
- Công nhận gan luộc ăn khô thật
- Chị Nguyệt có cái Gan khô khan
- ánh trăng soi vào tâm CAN , ruột gan
- Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
- Can đảm, gan góc. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Phong ba bất động thiết tâm can 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 波 BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 鐵 Nghĩa: Xem chi tiết 心 肝 CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết (Vân Đồn 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ) Sóng gió không lay chuyển tấm lòng gang thép.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
肝っ玉 | きもったま | sự can đảm; sự dũng cảm; lòng dũng cảm; dũng khí; can đảm; dũng cảm |
肝心 | かんじん | chủ yếu; rất quan trọng |
肝油 | かんゆ | dầu cá thu; dầu gan cá |
肝炎 | かんえん | bệnh viêm gan; viêm gan |
肝硬変 | かんこうへん | sự xơ cứng gan; bệnh xơ gan; xơ gan |
Ví dụ âm Kunyomi
肝 入り | きもいり | CAN NHẬP | Trách nhiệm của cha đỡ đầu |
肝 吸い | きもすい | CAN HẤP | Xúp gan lươn |
肝 煎り | きもいり | CAN TIÊN | Trách nhiệm của cha đỡ đầu |
肝 っ玉 | きもったま | CAN NGỌC | Sự can đảm |
ド 肝 を抜く | ドきもをぬく | Làm chết lặng đi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
肝 油 | かんゆ | CAN DU | Dầu cá thu |
肝 葉 | かんは | CAN DIỆP | Thùy |
心 肝 | しんかん | TÂM CAN | Trái tim |
肝 心 | かんじん | CAN TÂM | Chủ yếu |
肝 炎 | かんえん | CAN VIÊM | Bệnh viêm gan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|