Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 肝

Hán Việt
CAN
Nghĩa

Gan


Âm On
カン
Âm Kun
きも

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẾ Nghĩa: Phổi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết
肝
  • Phần thịt khô khan trong cơ thể là gan (bộ nguyệt khi nào cũng chỉ bộ phận thịt trong cơ thể người)
  • Công nhận gan luộc ăn khô thật
  • Chị Nguyệt có cái Gan khô khan
  • ánh trăng soi vào tâm CAN , ruột gan
  1. Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
  2. Can đảm, gan góc. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Phong ba bất động thiết tâm can PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết (Vân Đồn VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ) Sóng gió không lay chuyển tấm lòng gang thép.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
っ玉 きもったま sự can đảm; sự dũng cảm; lòng dũng cảm; dũng khí; can đảm; dũng cảm
かんじん chủ yếu; rất quan trọng
かんゆ dầu cá thu; dầu gan cá
かんえん bệnh viêm gan; viêm gan
硬変 かんこうへん sự xơ cứng gan; bệnh xơ gan; xơ gan
Ví dụ âm Kunyomi

入り きもいり CAN NHẬPTrách nhiệm của cha đỡ đầu
吸い きもすい CAN HẤPXúp gan lươn
煎り きもいり CAN TIÊNTrách nhiệm của cha đỡ đầu
っ玉 きもったま CAN NGỌCSự can đảm
を抜く ドきもをぬく Làm chết lặng đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんゆ CAN DUDầu cá thu
かんは CAN DIỆPThùy
しんかん TÂM CANTrái tim
かんじん CAN TÂMChủ yếu
かんえん CAN VIÊMBệnh viêm gan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa