[Ngữ pháp N3] ~ おかげで/おかげだ/おかげか:Nhờ vào…mà…/ Nhờ có… mà…

Cấu trúc ~ おかげでおかげだおかげか

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + おかげでおかげだおかげか

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + おかげでおかげだおかげか

Aな Tính từ đuôi な  +  + おかげでおかげだおかげか

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + おかげでおかげだおかげか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/việc được nói đến mà đã thành công/đạt kết quả mong muốn. Trường hợp dẫn đến kết quả xấu thì sử dụng「せいで / せいだ」.
  2. おかげだ」được sử dụng cuối câu. Thường đi với cấu trúc「~のはおかげだ」, được dịch là “Sở dĩlà nhờ…”.
  3. おかげか」được sử dụng khi diễn tả không rõ có được kết quả như thế này là nhờ nguyên nhân/lý do đó hay không.
  4. おかげさまで」là cách nói mang tính thành ngữ, thường được dịch là “Nhờ trời/nhờ ơn trời (mà)”.

Ý nghĩa: Nhờ vào… mà…/Nhờ có… mà…


Ví dụ
  1. TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết しょうがくきん をもらったおかげで LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく できた。
    → Nhờ nhận được học bổng mà tôi đã có thể đi du học.
  2. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết なお ったのは、この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり おかげだ
    → Bệnh khỏi được là nhờ vào thuốc này.
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい おかげで PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご はすこしずつ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になった。
    → Nhờ có cô giáo mà tiếng Anh của tôi đã dần dần giỏi lên.
  4. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết おかげで NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になりました。
    → Nhờ sang Nhật mà tôi đã giỏi tiếng Nhật.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết どりょく おかげで THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいこう した。
    → Anh ta thành công là nhờ vào sự nỗ lực.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết かいかつ おかげで、みんな KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết きぶん LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くなった。
    → Nhờ sự vui vẻ hoạt bát của anh ấy mà tâm trạng của mọi người đã khá hơn.
  7. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết さいきんあたら しく PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết はつばい された TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết しんやく おかげで、ずいぶん NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき になりました。
    → Mẹ tôi đã khỏe lên khá nhiều nhờ loại thuốc mới vừa được bán ra gần đây.
  8. あなたが THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってくれたおかげで Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết みました。ありがとう。
    → Nhờ cậu giúp mà công việc đã xong sớm. Cảm ơn cậu.
  9. きみのおかげで Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちのチームは50 ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết てん HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết かくとく した。
    → Nhờ cậu mà đội chúng ta đã ghi được đến 50 điểm.
  10. LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん おかげで NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく することができた。
    → Nhờ ba mẹ mà tôi có thể du học sang Nhật.
  11. あなたの TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết じょうほう おかげで PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết はんにん BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết つか まえた。
    → Nhờ thông tin của cậu mà chúng tôi đã có thể bắt được tên tội phạm.
  12. DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết えきいん おかげで Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きい HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết しゃない VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết はこ ばれた。
    → Nhờ nhân viên nhà ga mà tôi có thể mang hành lý to cồng kềnh lên tàu.
  13. THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết つうこうにん おかげで XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết てられた XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんが CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết すく われた。
    → Nhờ người qua đường mà đứa bé bị vứt bỏ đã được cứu sống.
  14. ロナウドのおかげで、ブラジルがワールドカップ ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết ゆうしょう QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết たした。
    → Nhờ Ronaldo mà Brazil đã vô địch World Cup.
  15. KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えてみると、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちの GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく があなたのおかげで MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết いのちびろ いした。
    → Nghĩ lại thì nhờ anh mà gia đình tôi đã được cứu.
  16. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい おかげで PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご は少しずつ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になった。
    → Nhờ thầy mà tiếng Nhật của tớ đã giỏi lên từng chút một.
  17. KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết きょねんた てられた DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ゆうえんち おかげで、その ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にんき HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết ぶようになった。
    → Nhờ khu vui chơi được xây năm ngoái nên thị trấn đó bắt đầu có tiếng.
  18. PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết おっと GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết かじ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってくれるおかげで Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ けられるのです。
    → Nhờ chồng giúp đỡ việc nhà nên tôi vẫn có thể tiếp tục công việc của mình.
  19. A TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết しゅうしょく QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まったそうですね。おめでとう。
    Bおかげさまで。ありがとうございます。
    A: Nghe nói anh đã có việc làm rồi hả? Chúc mừng anh.
    B: Nhờ ơn trời. Cảm ơn anh.
  20. A: ごきげんいかがですか
    B: おかげさまで元気です
    A: Anh khỏe không?
    B: Nhờ trời, tôi rất tốt.
  21.  おかげさまで、息子も志望校に無事合格できました。本当に夢のようです。
    → Nhờ trời, con tôi đã đậu vào trường mà nó mong muốn. Thật như một giấc mơ vậy.
  22. LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết りゅうがくせいかつ TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết さび しくないのは、みなさんが THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ おかげです。
    → Cuộc sống du học của tôi không buồn chán là nhờ sự tốt bụng của mọi người.
  23. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết しきしゃ として THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいこう できたのは、リェム TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết きび しいご CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết しどう おかげです。
    → Sở dĩ tôi thành công với vai trò lãnh đạo hôm nay là nhờ sự dạy dỗ nghiêm khắc của thầy Liêm.
  24. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう あるのは、ナムさんがあのとき TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす けてくださったおかげです。 NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết ごおん SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết いっしょうわす れません。
    → Tôi có được ngày hôm nay là nhờ Nam đã giúp đỡ tôi lúc đó. Ơn đó tôi không bao giờ quên.
  25. TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết いちにんまえ になれたのは、 THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết いったい THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ おかげだ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っているんだ。
    → Mày nghĩ mày có thể tự lập được như bây giờ là nhờ ai cơ chứ?
  26. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết どうろこうじ CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わったおかげか TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết さくや はいつもよりよく TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết られた。
    → Không biết có phải nhờ công trình xây đường ban đêm đã xong không mà tối qua tôi ngủ ngon hơn mọi ngày.
  27. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết ていねい GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた おかげか、この くらす には LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちこぼれの HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり もいません。
    → Không biết có phải nhờ cách dạy tận tình của thầy không mà trong lớp này không có học sinh nào bị tụt lại phía sau.