- Ông Thổ (土) địa miệng (口) thở hồng hộc, Y (衤) phục ướt đẫm mồ hôi chạy vòng quanh (囗) công viên (園) tập thể dục
- Công viên là vùng đất mà mọi người mặc áo đẹp nói chuyện với nhau
- Viên Đóng khung là Công Viên.
- Thứ 7 mặc Áo đẹp dạo chơi ở cong Viên
- Bán cá Viên 袁 trong phạm Vi 囗 Thảo Cầm Viên 園.
- Công viên là nơi (thổ) mọi người diện quần áo đẹp (y) trò truyện (khẩu) với nhau
- Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Mộng hồi nghi thị cố viên xuân 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 疑 NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 園 VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết (Đề sơn điểu hô nhân đồ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 鳥 ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết 呼 HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết 人 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân.
- Chỗ để chơi riêng.
- Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保育園 | ほいくえん | nhà trẻ |
入園 | にゅうえん | Vào học ở trường mẫu giáo |
入園料 | にゅうえんりょう | Phí nhập trường mẫu giáo |
公園 | こうえん | công viên |
動物園 | どうぶつえん | vườn bách thú |
Ví dụ âm Kunyomi
園 児 | えんじ | VIÊN NHI | Trẻ mẫu giáo |
墓 園 | ぼえん | MỘ VIÊN | Nghĩa trang |
なし 園 | なしえん | VIÊN | Vườn lê |
公 園 | こうえん | CÔNG VIÊN | Công viên |
園 丁 | えんてい | VIÊN ĐINH | Người làm vườn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|