- Đừng đánh 夂 nữa, người ta đang cầu 求 cứu 救 đấy.
- Ông Phộc (攵) Cầu (求) Cứu (救).
- Bị ĐÁNH nên phải CẦU CỨU
- Tay tác động cứu giúp người cầu xin nước
- Nước Đánh vỡ đê, yêu Cầu Cứu hộ
- Vẫy tay bốn ngón để cầu cứu
- Bị đánh nên phải Cầu Cứu.
- Ngăn, cản lại. Luận Ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết : Nhữ phất năng cứu dữ ? Đối viết : Bất năng 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết 旅 LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 泰 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết . 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 謂 冉 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết : 女 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết 弗 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 救 CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết 與 ? 對 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết : 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết (Bát dật 八 佾 ) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng : Anh không ngăn được sao ? Nhiễm Hữu đáp : Không được. Chú thích (. $ ( Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, Họ Quý chỉ là một quan đại phu đã tiếm lễ.
- Cứu giúp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
救い | すくい | sự giúp đỡ; sự cứu giúp; sự cứu tế |
救う | すくう | cứu giúp; cứu tế; cứu trợ |
救世軍 | きゅうせいぐん | đội quân cứu trợ |
救助 | きゅうじょ | sự cứu trợ; sự cứu giúp; sự cứu hộ; sự cứu viện; cứu trợ; cứu giúp; cứu hộ; cứu viện; công tác cứu hộ |
救国 | きゅうこく | cứu quốc |
Ví dụ âm Kunyomi
救 う | すくう | CỨU | Cứu giúp |
急を 救 う | きゅうをすくう | CẤP CỨU | Tới sự giúp đỡ (một người) ra khỏi sự nguy hiểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
救 護 | きゅうご | CỨU HỘ | Sự cứu viện |
救 助 | きゅうじょ | CỨU TRỢ | Sự cứu trợ |
救 命 | きゅうめい | CỨU MỆNH | Sự cứu mệnh |
救 国 | きゅうこく | CỨU QUỐC | Cứu quốc |
救 援 | きゅうえん | CỨU VIÊN | Sự cứu viện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|