Created with Raphaël 2.1.21234756891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 救

Hán Việt
CỨU
Nghĩa

Bảo vệ, cứu giúp


Âm On
キュウ
Âm Kun
すく.う

Đồng âm
CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít. Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ) Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết
救
  • Đừng đánh 夂 nữa, người ta đang cầu 求 cứu 救 đấy.
  • Ông Phộc (攵) Cầu (求) Cứu (救).
  • Bị ĐÁNH nên phải CẦU CỨU
  • Tay tác động cứu giúp người cầu xin nước
  • Nước Đánh vỡ đê, yêu Cầu Cứu hộ
  • Vẫy tay bốn ngón để cầu cứu
  • Bị đánh nên phải Cầu Cứu.
  1. Ngăn, cản lại. Luận Ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết : Nhữ phất năng cứu dữ ? Đối viết : Bất năng QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết . TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết : NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết ? VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết : BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết (Bát dật ) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng : Anh không ngăn được sao ? Nhiễm Hữu đáp : Không được. Chú thích (. $ ( Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, Họ Quý chỉ là một quan đại phu đã tiếm lễ.
  2. Cứu giúp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すくい sự giúp đỡ; sự cứu giúp; sự cứu tế
すくう cứu giúp; cứu tế; cứu trợ
世軍 きゅうせいぐん đội quân cứu trợ
きゅうじょ sự cứu trợ; sự cứu giúp; sự cứu hộ; sự cứu viện; cứu trợ; cứu giúp; cứu hộ; cứu viện; công tác cứu hộ
きゅうこく cứu quốc
Ví dụ âm Kunyomi

すくう CỨUCứu giúp
急を きゅうをすくう CẤP CỨUTới sự giúp đỡ (một người) ra khỏi sự nguy hiểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうご CỨU HỘSự cứu viện
きゅうじょ CỨU TRỢSự cứu trợ
きゅうめい CỨU MỆNHSự cứu mệnh
きゅうこく CỨU QUỐCCứu quốc
きゅうえん CỨU VIÊNSự cứu viện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa