[Ngữ pháp N3] ~ といい/ばいい/たらいい:Ước gì – Phải chi – Giá mà – Lẽ ra đã (…thì tốt biết mấy)

Cấu trúc ~ といいばいいたらいい

V Thể Thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + といいなあいいのに

[Câu điều kiện たら] + いいなあいいのに


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để thể hiện ý muốn, mong ước của cá nhân trái với thực tế hiện nay.
  2. Hoặc diễn tả sự hối hận / hối tiếc về một việc đã làm hoặc không làm.
  3. Cách nói này thuộc dạng câu cảm thán.

Ý nghĩa: Ước gì – Phải chi – Giá mà – Lẽ ra đã (…thì tốt biết mấy)


Ví dụ
  1. もっと NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご がうまく THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな たらいいなあ
    → Ước gì tôi có thể nói tiếng Nhật trôi chảy hơn.
  2. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết らないといいなあ
    → Ước gì ngày mai trời không mưa.
  3. あなたみたいにスポーツができるといいなあ HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われました。
    → Bạn tôi nói với tôi rằng “ước gì tớ có thể chơi thể thao như cậu”.
  4. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく にも HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết きょうだい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết さんにん もいればいいのにな
    → Ước gì tớ cũng có ba anh em nhỉ.
  5. あなたも ぱぱ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら ばいいのに
    → Phải chi anh cũng làm ở công ty của ba em thì tốt biết mấy.
  6. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ がやみさえすればいいのになあ
    → Ước gì trời tạnh mưa nhỉ.
  7. ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん さえなければいいのに
    → Giá mà không có thi tiếng Anh thì tốt biết mấy.
  8. もっと TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ばいいのに
    → Lẽ ra bạn nên đi ngủ sớm hơn.
  9. またおしゃべりできる KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết きかい があるといいなあ
    → Mong sao có cơ hội được nói chuyện một lần nữa.
  10. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết どようび だったらいいのに
    → Ước gì ngày nào cũng là thứ bảy.
  11. もっと THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん があったらいいのだが。
    → Phải chi tôi có nhiều thời gian hơn.
  12. PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からないところは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ばいいのに
    → Lẽ ra khi không hiểu thì bạn nên hỏi giáo viên ngay.
  13. うんとお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね があればいいのに
    → Giá mà tôi có thật nhiều tiền.
  14. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っていればいいのに
    → Ước gì tôi có một chiếc xe ô tô.
  15. ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết だんな GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết かじ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってくれればいいのに
    → Phải chi chồng tôi cũng giúp tôi việc nhà thì đỡ biết mấy.
  16. ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết とり のように KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết そら PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết べたらいいのになあ。
    → Tôi ước mình có thể bay trên bầu trời như những chú chim.
  17. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết おっと だったらいいなあ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi ước anh ấy là chồng tôi.
  18. TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết ばいいのに
    → Phải chi tôi chết quách cho rồi.
  19. もっと NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか ければいいのに
    → Phải chi tôi trẻ hơn thì hay biết mấy.
  20. もっと NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết がんば って MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう すればよかった
    → Giá mà trước đây tôi học chăm chỉ hơn.
  21. LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết りょうしん にお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết してもらえばいいのに
    → Lẽ ra chúng ta đã nên mượn tiền bố mẹ.