Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 拾

Hán Việt
THẬP, THIỆP, KIỆP
Nghĩa

Thu thập, nhặt nhạnh


Âm On
シュウ ジュウ
Âm Kun
ひろ.う じゅう

Đồng âm
THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết THÁC, THÁP Nghĩa: Khai triển, mở rộng Xem chi tiết 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết KIẾP Nghĩa: Cướp lấy. Ăn hiếp, Số kiếp, đời kiếp, Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết
拾
  • Dùng tay (THỦ 扌) để thu thập (拾) các thứ phù hợp (HỢP 合) lại
  • Cái gì Hợp Tay thì lượm luôn
  • Dùng tay 手 mà hợp 合 để thu thập 拾 những thứ quan trọng
  • Hợp tay là thu thập luôn
  • TAY thấy cái gì HỢP => LƯỢM THU THẬP luôn
  • Tay thấy hợp thì thu Thập lại.
  • Cái gì Hợp Tay thì nhặt luôn
  1. Nhặt nhạnh. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hành ca thập tuệ thì HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết (Vinh Khải Kì KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết ) Vừa ca vừa mót lúa.
  2. Mười, cũng như chữ thập .
  3. Cái bao bằng da bọc cánh tay.
  4. Một âm là thiệp. Liền bước. Như thiệp cấp nhi đăng THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết liền bước noi từng bực mà lên.
  5. Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅうしゅう sự thu thập; sự điều chỉnh; thu thập;
い主 ひろいぬし người tìm kiếm
い物 ひろいもの của trời cho; của trên trời rơi xuống; vận may bất ngờ; nhặt được
ひろう lượm; nhặt
万円 じゅうまんえん 100000 yên
Ví dụ âm Kunyomi

ひろう THẬPLượm
年を としをひろう NIÊN THẬPĐể trồng cũ (già)
石を いしをひろう THẠCH THẬPTới sự lựa chọn lên trên một đá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

万円 じゅうまんえん THẬP VẠN VIÊN100000 yên
万円 きんじゅうまんえん KIM THẬP VẠN VIÊNMột trăm nghìn yên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa