- Dùng tay (THỦ 扌) để thu thập (拾) các thứ phù hợp (HỢP 合) lại
- Cái gì Hợp Tay thì lượm luôn
- Dùng tay 手 mà hợp 合 để thu thập 拾 những thứ quan trọng
- Hợp tay là thu thập luôn
- TAY thấy cái gì HỢP => LƯỢM THU THẬP luôn
- Tay thấy hợp thì thu Thập lại.
- Cái gì Hợp Tay thì nhặt luôn
- Nhặt nhạnh. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hành ca thập tuệ thì 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 拾 THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết 穗 Nghĩa: Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết (Vinh Khải Kì 榮 棨 期 KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết ) Vừa ca vừa mót lúa.
- Mười, cũng như chữ thập 十 .
- Cái bao bằng da bọc cánh tay.
- Một âm là thiệp. Liền bước. Như thiệp cấp nhi đăng 拾 THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết 級 CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 豋 liền bước noi từng bực mà lên.
- Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
収拾 | しゅうしゅう | sự thu thập; sự điều chỉnh; thu thập; |
拾い主 | ひろいぬし | người tìm kiếm |
拾い物 | ひろいもの | của trời cho; của trên trời rơi xuống; vận may bất ngờ; nhặt được |
拾う | ひろう | lượm; nhặt |
拾万円 | じゅうまんえん | 100000 yên |
Ví dụ âm Kunyomi
拾 う | ひろう | THẬP | Lượm |
年を 拾 う | としをひろう | NIÊN THẬP | Để trồng cũ (già) |
石を 拾 う | いしをひろう | THẠCH THẬP | Tới sự lựa chọn lên trên một đá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
拾 万円 | じゅうまんえん | THẬP VẠN VIÊN | 100000 yên |
金 拾 万円 | きんじゅうまんえん | KIM THẬP VẠN VIÊN | Một trăm nghìn yên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|