- Chính tay 扌tôi đã tóm 捕 được tên tội phạm nguy hiểm.
- Bắt giữ kẻ phản bội tay cầm sử dụng cây thánh giá
- BẮT GIỮ kẻ trộm BỘ thập giá
- Đi bộ mà tay 手 sử dụng 用 kim 十 tiêm nên đã bị bắt
- Nắm bắt Bộ ( 捕) Thủ (扌) mất 10 (十) Tháng (月) ông Chủ (丶) ơi
- Thủ Phủ của Bộ trưởng
- Bắt, tới thẳng nhà kẻ có tội mà bắt gọi là đãi 逮 , lùng đuổi kẻ có tội trốn là bộ 捕 BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捕える | とらえる | giữ; nắm; bắt |
捕まる | つかまる | bắt; bị bắt; bị tóm |
捕る | とる | nắm; bắt; bắt giữ |
捕物帖 | とりものちょう | Truyện trinh thám |
捕獲 | ほかく | sự bắt được |
Ví dụ âm Kunyomi
捕 る | とる | BỘ | Nắm |
召し 捕 る | めしとる | TRIỆU BỘ | Tới sự giữ |
搦め 捕 る | からめとる | NẠCH BỘ | Bắt giữ |
魚を 捕 る | さかなをとる | NGƯ BỘ | Bắt cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捕 まる | つかまる | BỘ | Bắt |
取っ 捕 まる | とっつかまる | Để bị bắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捕 らわれる | とらわれる | Bị bắt làm tù binh | |
捕 われる | とらわれる | BỘ | Bị bắt làm tù binh |
敵に 捕 らわれる | てきにとらわれる | Để bị bắt bởi kẻ thù | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捕 える | とらえる | BỘ | Giữ |
捕 らえる | とらえる | BỘ | Bắt gặp |
引っ 捕 える | ひっとらえる | Để bị kẹt | |
引っ 捕 らえる | ひっとらえる | Bắt giữ | |
袖を 捕 らえる | そでをとらえる | Để bắt một người bởi tay áo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捕 まえる | つかまえる | BỘ | Bắt |
追って 捕 まえる | おってつかまえる | Rượt | |
犯人を 捕 まえる | はんにんをつかまえる | Tới sự giữ kẻ có tội | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捕 える | とらえる | BỘ | Giữ |
捕 らえる | とらえる | BỘ | Bắt gặp |
引っ 捕 える | ひっとらえる | Để bị kẹt | |
引っ 捕 らえる | ひっとらえる | Bắt giữ | |
袖を 捕 らえる | そでをとらえる | Để bắt một người bởi tay áo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
捕 らわれる | とらわれる | Bị bắt làm tù binh | |
捕 われる | とらわれる | BỘ | Bị bắt làm tù binh |
敵に 捕 らわれる | てきにとらわれる | Để bị bắt bởi kẻ thù | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
だ 捕 | だほ | BỘ | Sự bắt giữ |
拿 捕 | だほ | NÃ BỘ | Bắt |
捕 吏 | ほり | BỘ LẠI | Cảnh sát |
捕 手 | ほしゅ | BỘ THỦ | Người bắt (bóng chày) |
捕 捉 | ほそく | BỘ TRÓC | Bắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|