Created with Raphaël 2.1.212345697810111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 獲

Hán Việt
HOẠCH
Nghĩa

Bắt được, có được, gặt hái


Âm On
カク
Âm Kun
え.る

Đồng âm
HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Gặt lúa, cắt lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết
獲
  • Con chó đuổi bắt con chim trên đồng cỏ
  • đi đi lại lại nghĩ kế HOẠCH bắt chim lợn dưới bụi hoa
  • Con chó lại lập kế hoạch lấy được con chim trong bụi cỏ
  • Tay thu HOẠCH hoa chim lợn
  • Thảo Chym Lại đi thu Hoạch Lúa
  • Dắt 1 con Chó đi THU HOẠCH CỎ và CHIM đuôi ngắn rồi trở lại
  1. Được, bắt được. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết (Phương Sơn Tử truyện PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
  2. Tang hoạch HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết đầy tớ gái, con đòi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほかく sự bắt được
ほかくふね nơi bắt giữ tàu
ぎょかく sự đánh bắt cá; đánh cá; đánh bắt cá
える lấy được; thu được
かくとく sự thu được; sự nhận được; sự kiếm được; sự thu nhận
Ví dụ âm Kunyomi

える HOẠCHLấy được
地位を ちいをえる Để thu nhận một vị trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほかく BỘ HOẠCHSự bắt được
ろかく HOẠCHSự bắt giữ
らんかく LOẠN HOẠCHKhai thác
ぎょかく NGƯ HOẠCHSự đánh bắt cá
らんかく LẠM HOẠCHSăn bắt bừa bãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa