- Con chó đuổi bắt con chim trên đồng cỏ
- đi đi lại lại nghĩ kế HOẠCH bắt chim lợn dưới bụi hoa
- Con chó lại lập kế hoạch lấy được con chim trong bụi cỏ
- Tay thu HOẠCH hoa chim lợn
- Thảo Chym Lại đi thu Hoạch Lúa
- Dắt 1 con Chó đi THU HOẠCH CỎ và CHIM đuôi ngắn rồi trở lại
- Được, bắt được. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch 鵲 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 前 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 騎 KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 獲 HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết (Phương Sơn Tử truyện 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
- Tang hoạch 臧 獲 HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết đầy tớ gái, con đòi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捕獲 | ほかく | sự bắt được |
捕獲船 | ほかくふね | nơi bắt giữ tàu |
漁獲 | ぎょかく | sự đánh bắt cá; đánh cá; đánh bắt cá |
獲る | える | lấy được; thu được |
獲得 | かくとく | sự thu được; sự nhận được; sự kiếm được; sự thu nhận |
Ví dụ âm Kunyomi
獲 る | える | HOẠCH | Lấy được |
地位を 獲 る | ちいをえる | Để thu nhận một vị trí | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
捕 獲 | ほかく | BỘ HOẠCH | Sự bắt được |
鹵 獲 | ろかく | HOẠCH | Sự bắt giữ |
乱 獲 | らんかく | LOẠN HOẠCH | Khai thác |
漁 獲 | ぎょかく | NGƯ HOẠCH | Sự đánh bắt cá |
濫 獲 | らんかく | LẠM HOẠCH | Săn bắt bừa bãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|