- Tay chỉ huy quân đội
- Quân 軍 đội đang cố gắng phát huy 発揮 đôi tay 手 cơ bắp của mình
- Dùng tay chỉ huy quân đội
- Cầm Quân => Chỉ Huy
- Huy động Quân đội Chỉ huy hướng về phía Tay trái.
- Rung động, lay động. Như huy đao 揮 HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết 刀 khoa đao, huy hào 揮 HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết 毫 quẫy bút, v.v.
- Tan ra. Như huy hoắc 揮 HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết 霍 phung phá, phát huy 發 揮 HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết làm cho rõ rệt ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
指揮 | しき | chỉ huy |
指揮官 | しきかん | sĩ quan chỉ huy |
指揮所 | しきしょ | sở chỉ huy |
指揮者 | しきしゃ | người chỉ huy |
揮発 | きはつ | sự bay hơi |
Ví dụ âm Kunyomi
揮 う | ふるう | HUY | Sử dụng |
筆を 揮 う | ふでをふるう | BÚT HUY | Tới lông cánh ổ đĩa a (cái bút) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
指 揮 | しき | CHỈ HUY | Chỉ huy |
揮 毫 | きごう | HUY | Viết tay |
揮 発 | きはつ | HUY PHÁT | Sự bay hơi |
発 揮 | はっき | PHÁT HUY | Sự phát huy |
指 揮 官 | しきかん | CHỈ HUY QUAN | Sĩ quan chỉ huy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|