- Bao đại nhân là ân nhân trong tim
- Con tim có ân chưa trả thì chẳng khác gì đi tù
- Tim mang nợ Ân Nhân
- LÒNG (tâm) của anh em đang hướng về ĐẠI ÂN NHÂN đang trong tù. (Chắc là giết người để cứu nhân loại hay sao á)
- ÂN 恩 nghĩa của BAO ĐẠI NHÂN 因 luôn ở trong tim 心
- Bao đại nhân là Ân nhân của bá tánh.
- Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
- Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết 情 , ân ái 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厚恩 | こうおん | Sự chiếu cố lớn; hậu ân |
報恩 | ほうおん | báo ân; báo ơn |
大恩 | だいおん | đại ân |
天恩 | てんおん | thiên ân; Phúc Trời ban |
忘恩 | ぼうおん | bội ơn; phụ ân; sự vong ân |
Ví dụ âm Kunyomi
師 恩 | しおん | SƯ ÂN | Âm xuýt |
恩 威 | おんい | ÂN UY | Lòng nhân từ và tính chính xác |
恩 師 | おんし | ÂN SƯ | Ân sự |
恩 義 | おんぎ | ÂN NGHĨA | Ơn nghĩa |
恩 誼 | おんぎ | ÂN NGHỊ | Trách nhiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|