Created with Raphaël 2.1.212354678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 恩

Hán Việt
ÂN
Nghĩa

Ân huệ, ơn nghĩa


Âm On
オン
Nanori
めぐみ

Đồng âm
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết
Trái nghĩa
OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết
恩
  • Bao đại nhân là ân nhân trong tim
  • Con tim có ân chưa trả thì chẳng khác gì đi tù
  • Tim mang nợ Ân Nhân
  • LÒNG (tâm) của anh em đang hướng về ĐẠI ÂN NHÂN đang trong tù. (Chắc là giết người để cứu nhân loại hay sao á)
  • ÂN 恩 nghĩa của BAO ĐẠI NHÂN 因 luôn ở trong tim 心
  • Bao đại nhân là Ân nhân của bá tánh.
  1. Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
  2. Cùng yêu nhau. Như ân tình ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết , ân ái ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうおん Sự chiếu cố lớn; hậu ân
ほうおん báo ân; báo ơn
だいおん đại ân
てんおん thiên ân; Phúc Trời ban
ぼうおん bội ơn; phụ ân; sự vong ân
Ví dụ âm Kunyomi

しおん SƯ ÂNÂm xuýt
おんい ÂN UYLòng nhân từ và tính chính xác
おんし ÂN SƯÂn sự
おんぎ ÂN NGHĨAƠn nghĩa
おんぎ ÂN NGHỊTrách nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa