- Dùng tay (THỦ 扌) xả (捨) rác trong phố xá (XÁ 舎)
- Tay làm, miệng nói cùng dọn Rác dưới mái nhà.
- 1 tay 扌 quản Xá 舎..khó, bỏ luôn 捨XÁ
- Thứ 7 đi xả rác,vứt rác
- Dùng TAY quăng lại CƯ XÁ là BỎ, XẢ rác
- Dùng tay ném rác vào miệng đất dưới mái nhà
- VỨT bỏ CÁI MÓC cũ để nhận MAY MẮN về DƯỚI MÁI NHÀ
- Vất bỏ. Như xả thân hoằng đạo 捨 XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 弘 HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết bỏ mình làm việc đạo.
- Bỏ. Như kiên trì bất xả 堅 KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết 持 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 捨 XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả 戀 Nghĩa: Xem chi tiết 戀 Nghĩa: Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 捨 XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết quyến luyến không dời được.
- Đời xưa thông dụng như chữ xả 舍 . Như thí xả 施 THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết 捨 XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết cho giúp, cũng viết là 施 THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết 舍 .
- Dị dạng của chữ 舍 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
取捨 | しゅしゃ | sự chọn lọc |
喜捨 | きしゃ | sự bố thí; bố thí |
捨てる | すてる | bỏ; từ bỏ |
捨て子 | すてこ | trẻ bị bỏ rơi |
捨売り | すてうり | bán đại hạ giá |
Ví dụ âm Kunyomi
捨 てる | すてる | XÁ | Bỏ |
見 捨 てる | みすてる | KIẾN XÁ | Bỏ đi |
乗り 捨 てる | のりすてる | Xuống xe | |
切り 捨 てる | きりすてる | Liệng | |
切 捨 てる | きりすてる | THIẾT XÁ | Chặt cụt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
喜 捨 | きしゃ | HỈ XÁ | Sự bố thí |
取 捨 | しゅしゃ | THỦ XÁ | Sự chọn lọc |
用 捨 | ようしゃ | DỤNG XÁ | Sự tiếp nhận hoặc rejection |
喜 捨 する | きしゃする | HỈ XÁ | Bố thí |
捨 象 | しゃしょう | XÁ TƯỢNG | Sự trừu tượng hóa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|