- Giống chữ áp 押 vãi, tiếng nhật thật trừu tượng !
- Tự do là thứ rất trìu tượng, không thể nắm bắt bằng tay
- (Người câm) Tay múa tự Do nhìn rất TRỪU tượng
- Nắm bắt được tự do chính là Trừu tượng
- Nói về bàn tay 手 tự do 由 thì thật là trừu tượng 抽象(ちゅうしょう)
- Kéo ra. Như trừu thủy cơ khí 抽 TRỪU Nghĩa: Rút ra, rút lại Xem chi tiết 水 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết cái máy kéo nước.
- Nẩy ra. Như trừu nha 抽 TRỪU Nghĩa: Rút ra, rút lại Xem chi tiết 芽 NHA Nghĩa: Mầm, chồi Xem chi tiết nẩy mầm.
- Rút ra. Như trừu tiêm 抽 TRỪU Nghĩa: Rút ra, rút lại Xem chi tiết 殱 rút thẻ ra.
- Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
- Nhổ sạch.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抽出 | ちゅうしゅつ | trích ra; rút ra (từ một chất lỏng.v.v...); rút ra một mẫu từ trong tập hợp (thống kê); sự chiết xuất |
抽籤券 | ちゅうせんけん | vé số |
抽象 | ちゅうしょう | sự trừu tượng |
抽象的 | ちゅうしょうてき | một cách trừu tượng; trừu tượng; xa vời |
抽象論 | ちゅうしょうろん | luận cứ trừu tượng |
Ví dụ âm Kunyomi
抽 斗 | ひきだし | TRỪU ĐẤU | Ngăn kéo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
抽 せん | ちゅうせん | TRỪU | Cuộc xổ số |
抽 籤 | ちゅうせん | TRỪU THIÊM | Cuộc xổ số |
抽 選 | ちゅうせん | TRỪU TUYỂN | Sự rút thăm |
抽 選する | ちゅうせん | TRỪU TUYỂN | Rút thăm |
抽 出 | ちゅうしゅつ | TRỪU XUẤT | Trích ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|