Created with Raphaël 2.1.213245678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 詰

Hán Việt
CẬT
Nghĩa

Hỏi vặn, truy cứu, điều tra


Âm On
キツ キチ
Âm Kun
つ.める つ.め ~づ.め つ.まる つ.む つ.まる
Nanori
ずめ づめ

Đồng âm
CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết SƯU Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết
詰
  • Tôi nói 言: “Bịt chặt 詰 lại” mỏi cả miệng 口 mà vị võ sĩ 士 không nghe.
  • Anh sĩ quan nói CẬT lực
  • Nói nhiều lấy đất nhét vào mồm.. nhồi nhét, kín, tắc nghẽn, chặt
  • CÁT NÓI CẬT lực
  • Nói như CẬT
  • Phát NGÔN ko cẩn sẽ bị xử và chôn CẤT dưới CÁT
  1. Hỏi vặn. Như cùng cật CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết vặn cho cùng tận, diện cật DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết vặn hỏi tận mặt, v.v.
  2. Cật triêu CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết sáng sớm mai.
  3. Trị.
  4. Cấm.
  5. Khuất khúc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
びんづめ sự đóng chai
おおづめ đoạn cuối; đoạn kết; cảnh kết; cảnh cuối; cái kết; hồi kết
びんづめ đóng chai sẵn; sự đóng chai
びんづめ đã đóng chai; vật đã đóng chai
かんづめ đồ hộp; đồ đóng hộp; lon
Ví dụ âm Kunyomi

じづめ TỰ CẬTẤn phẩm
てづめ THỦ CẬTThúc bách
りづめ LÍ CẬTSự đưa ra lý lẽ
すし すしづめ CẬTSự nhồi nhét
みぎづめ HỮU CẬTCó lý do chính đáng ngay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる つまる CẬTĐầy
まる につまる CHỬ CẬTĐun sôi cạn
押し まる おしつまる Tới cách tiếp cận kết thúc năm
気の まる きのつまる Bí hơi
たんが まる たんがつまる Nghẹt đờm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める つめる CẬTChôn lấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つめ CẬTĂn quá nhiều
める つめる CẬTChôn lấp
め碁 つめご CẬT KÌBiên soạn đi là vấn đề
め荷 つめに CẬT HÀHàng lấp trống
切り きりつめ THIẾT CẬTSự bớt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つむ CẬTMịn
ぎっしり ぎっしりつむ Chật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きつもん CẬT VẤNSự thẩm vấn
ろんきつ LUẬN CẬTLời phê bình
なんきつ NAN CẬTLời khiển trách
めんきつ DIỆN CẬTKhiển trách (một người) cá nhân
敷き める しきつめる Đặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa