- Tôi nói 言: “Bịt chặt 詰 lại” mỏi cả miệng 口 mà vị võ sĩ 士 không nghe.
- Anh sĩ quan nói CẬT lực
- Nói nhiều lấy đất nhét vào mồm.. nhồi nhét, kín, tắc nghẽn, chặt
- CÁT NÓI CẬT lực
- Nói như CẬT
- Phát NGÔN ko cẩn sẽ bị xử và chôn CẤT dưới CÁT
- Hỏi vặn. Như cùng cật 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết 詰 CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết vặn cho cùng tận, diện cật 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 詰 CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết vặn hỏi tận mặt, v.v.
- Cật triêu 詰 CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết 朝 sáng sớm mai.
- Trị.
- Cấm.
- Khuất khúc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
壜詰 | びんづめ | sự đóng chai |
大詰 | おおづめ | đoạn cuối; đoạn kết; cảnh kết; cảnh cuối; cái kết; hồi kết |
瓶詰 | びんづめ | đóng chai sẵn; sự đóng chai |
瓶詰め | びんづめ | đã đóng chai; vật đã đóng chai |
缶詰 | かんづめ | đồ hộp; đồ đóng hộp; lon |
Ví dụ âm Kunyomi
字 詰 め | じづめ | TỰ CẬT | Ấn phẩm |
手 詰 め | てづめ | THỦ CẬT | Thúc bách |
理 詰 め | りづめ | LÍ CẬT | Sự đưa ra lý lẽ |
すし 詰 め | すしづめ | CẬT | Sự nhồi nhét |
右 詰 め | みぎづめ | HỮU CẬT | Có lý do chính đáng ngay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
詰 まる | つまる | CẬT | Đầy |
煮 詰 まる | につまる | CHỬ CẬT | Đun sôi cạn |
押し 詰 まる | おしつまる | Tới cách tiếp cận kết thúc năm | |
気の 詰 まる | きのつまる | Bí hơi | |
たんが 詰 まる | たんがつまる | Nghẹt đờm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
詰 める | つめる | CẬT | Chôn lấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
詰 め | つめ | CẬT | Ăn quá nhiều |
詰 める | つめる | CẬT | Chôn lấp |
詰 め碁 | つめご | CẬT KÌ | Biên soạn đi là vấn đề |
詰 め荷 | つめに | CẬT HÀ | Hàng lấp trống |
切り 詰 め | きりつめ | THIẾT CẬT | Sự bớt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
詰 む | つむ | CẬT | Mịn |
ぎっしり 詰 む | ぎっしりつむ | Chật | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
詰 問 | きつもん | CẬT VẤN | Sự thẩm vấn |
論 詰 | ろんきつ | LUẬN CẬT | Lời phê bình |
難 詰 | なんきつ | NAN CẬT | Lời khiển trách |
面 詰 | めんきつ | DIỆN CẬT | Khiển trách (một người) cá nhân |
敷き 詰 める | しきつめる | Đặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|