- Phơi 干 cái gì đó 12 十二 ngày.
- Cây cột điẹn đứng khô khan giữa trời
- Trên dưới 10 ngày nhà CÁN bộ mới Khô được
- Can thiệp mười một lần để phơi khô
- Đồng 1 sên bị khô cứng thẳng tắp
- SĨ lộn ngược CAN tội khô khan
- Phạm. Như can phạm 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết .
- Cầu. Như can lộc 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 祿 cầu lộc.
- Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
- Giữ. Như can thành 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
- Bến nước. Như hà can 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết bến sông.
- Can. Như giáp 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết , ất 乙 ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết , bính 丙 BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết , đinh 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết , mậu 戊 Nghĩa: Xem chi tiết , kỉ 己 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết , canh 庚 Nghĩa: Xem chi tiết , tân 辛 , nhâm 壬 Nghĩa: Xem chi tiết , quý 癸 Nghĩa: Xem chi tiết là mười can.
- Can thiệp. Như tương can 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết cùng quan thiệp.
- Cái. Như nhược can 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết ngần ấy cái.
- Giản thể của chữ 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết .
- 10)Giản thể của chữ 幹 CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
干し魚 | ほしさかな | cá khô |
干す | ほす | hong , vt; phơi; làm khô |
干る | ひる | khô |
干割れ | ひわれ | sự khô rạn |
干天 | かんてん | trời hạn |
Ví dụ âm Kunyomi
干 す | ほす | KIỀN | Phơi |
刈り 干 す | かりほす | NGẢI KIỀN | Tới sự cắt và khô (trong mặt trời) |
汲み 干 す | くみほす | CẤP KIỀN | Tới trống rỗng ở ngoài |
飲み 干 す | のみほす | ẨM KIỀN | Uống cạn |
杯を 干 す | はいをほす | BÔI KIỀN | Uống cúp khô đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
日 干 し | ひぼし | NHẬT KIỀN | Phơi khô ngoài nắng |
煮 干 | にぼし | CHỬ KIỀN | Cá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO) |
煮 干 し | にぼし | CHỬ KIỀN | Cá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO) |
切り 干 し | きりぼし | THIẾT KIỀN | Miếng củ cải xắt phơi khô |
梅 干 | うめぼし | MAI KIỀN | Ô mai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
干 し李 | ほしり | KIỀN LÍ | Xén bớt |
干 鰯 | ほしか | KIỀN | Làm khô cá xacđin |
干 し柿 | ほしがき | KIỀN THỊ | Quả hồng phơi khô |
干 し海老 | ほしえび | KIỀN HẢI LÃO | Tôm khô |
干 し物 | ほしもの | KIỀN VẬT | Sự phơi khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
干 る | ひる | KIỀN | Khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
干 与 | かんよ | KIỀN DỮ | Sự tham gia |
干 戈 | かんか | KIỀN | Vũ khí |
十 干 | じっかん | THẬP KIỀN | 10 lịch ký tên |
干 天 | かんてん | KIỀN THIÊN | Trời hạn |
干 害 | かんがい | KIỀN HẠI | Thiệt hại do hạn hán gây ra với ngành nông nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|