Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N2

Kanji 干

Hán Việt
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN
Nghĩa

Thiên can, can dự


Âm On
カン
Âm Kun
ほ.す ほ.し~ ~ぼ.し ひ.る
Nanori
ほし

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết
干
  • Phơi 干 cái gì đó 12 十二 ngày.
  • Cây cột điẹn đứng khô khan giữa trời
  • Trên dưới 10 ngày nhà CÁN bộ mới Khô được
  • Can thiệp mười một lần để phơi khô
  • Đồng 1 sên bị khô cứng thẳng tắp
  • SĨ lộn ngược CAN tội khô khan
  1. Phạm. Như can phạm KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết .
  2. Cầu. Như can lộc KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 祿 cầu lộc.
  3. Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
  4. Giữ. Như can thành KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
  5. Bến nước. Như hà can Nghĩa: Con sông Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết bến sông.
  6. Can. Như giáp GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết , ất ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết , bính BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết , đinh ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết , mậu Nghĩa: Xem chi tiết , kỉ KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết , canh Nghĩa: Xem chi tiết , tân , nhâm Nghĩa: Xem chi tiết , quý Nghĩa: Xem chi tiết là mười can.
  7. Can thiệp. Như tương can TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết cùng quan thiệp.
  8. Cái. Như nhược can NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết ngần ấy cái.
  9. Giản thể của chữ KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết .
  10. 10)Giản thể của chữ CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
し魚 ほしさかな cá khô
ほす hong , vt; phơi; làm khô
ひる khô
割れ ひわれ sự khô rạn
かんてん trời hạn
Ví dụ âm Kunyomi

ほす KIỀNPhơi
刈り かりほす NGẢI KIỀNTới sự cắt và khô (trong mặt trời)
汲み くみほす CẤP KIỀNTới trống rỗng ở ngoài
飲み のみほす ẨM KIỀNUống cạn
杯を はいをほす BÔI KIỀNUống cúp khô đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひぼし NHẬT KIỀNPhơi khô ngoài nắng
にぼし CHỬ KIỀNCá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO)
にぼし CHỬ KIỀNCá mòi khô (thường dùng để nấu món súp MISO)
切り きりぼし THIẾT KIỀNMiếng củ cải xắt phơi khô
うめぼし MAI KIỀNÔ mai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

し李 ほしり KIỀN LÍXén bớt
ほしか KIỀN Làm khô cá xacđin
し柿 ほしがき KIỀN THỊQuả hồng phơi khô
し海老 ほしえび KIỀN HẢI LÃOTôm khô
し物 ほしもの KIỀN VẬTSự phơi khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひる KIỀNKhô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんよ KIỀN DỮSự tham gia
かんか KIỀNVũ khí
じっかん THẬP KIỀN10 lịch ký tên
かんてん KIỀN THIÊNTrời hạn
かんがい KIỀN HẠIThiệt hại do hạn hán gây ra với ngành nông nghiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa