- Đưa bạn đến nhà cùng nhau お互い thử hương vị nhiều loại trái cây
- Vị của mỗi Loại Quả trong Khăn để trên Kệ là khác nhau.
- BỎ 1 HỖ TRỢ rồi TRÙM MỀN phân loại từng KẾT QUẢ --» để có từng LOẠI khác nhau
- Mặc Kệ kết Quả trùm lên đầu vẫn cứ nếm mùi VỊ các loại khác nhau cái đã
- Đầu nhím trùm khăn và ăn quả CÙNG LOẠI
- Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙 VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết 集 . Ta quen đọc là vựng.
- Cùng nghĩa với chữ vị 蝟 .
- Dị dạng của chữ 汇 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
彙報(いほう)thông cáo 語彙(ごい)từ vựng; ngôn từ 辞彙(じい)từ điển 語彙的(ごいてき)từ vựng học 語彙規則(ごいきそく)quy tắc về từ vựng 語彙的コントロールの原理(ごいてきコントロールのげんり)vt của Public Limited Company |
Ví dụ âm Kunyomi
語 彙 | ごい | NGỮ VỊ | Từ vựng |
辞 彙 | じい | TỪ VỊ | Từ điển |
彙 報 | いほう | VỊ BÁO | Thông cáo |
語 彙 的 | ごいてき | NGỮ VỊ ĐÍCH | Từ vựng học |
語 彙 力 | ごいりょく | NGỮ VỊ LỰC | (phạm vi (của)) một có từ vựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|