Created with Raphaël 2.1.2123465789111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 慮

Hán Việt
LỰ, LƯ
Nghĩa

Sự suy nghĩ, lo âu


Âm On
リョ
Âm Kun
おもんぱく.る おもんぱか.る
Nanori

Đồng âm
LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Bạn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết
慮
  • Trong nhà suy nghĩ 7 lần cân nhắc lưỡng lự
  • Thoáng thấy VẰN CON HỔ (đọc là HÔ) lướt qua nên rất lưỡng LỰ, tâm TƯ không biết có phải là có hổ không
  • Hô chị TƯ 4 lần, nhưng chị ấy lưỡng lự... không biết có nên đi hay không
  • Lự nằm dưới Mái nhà suy Tư Bảy lần cân nhắc Lưỡng lự.
  • Trên sườn núi có 7 cái suy nghĩ lưỡng LỰ khác nhau
  • Trong nhà suy nghĩ 7 lần cân nhắc lưỡng lự
  • HỔ 虎 của Thế Lữ vô TƯ 思 LỰ 慮
  1. Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
  2. Lo. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết (Vệ Linh Công VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết ) Người không lo xa, ắt có sự buồn đến ngay.
  3. Vô lự VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
  4. Họ Lự.
  5. Một âm là lư. Chư lư CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết tên một thứ cây.
  6. Vô Lư VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết tên đất.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふりょ không ngờ; không dự kiến trước; tình cờ; sự tình cờ
ゆうりょ sự lo lắng; sự nóng ruột
ちりょ Sự lo xa
しんりょ thâm thuý
無志 むしりょ càn rỡ
Ví dụ âm Kunyomi

ふりょ BẤT LỰKhông ngờ
しりょ TƯ LỰSự thận trọng
ちりょ TRÍ LỰSự lo xa
むりょ VÔ LỰKhoảng chừng
ちりょ TRI LỰTính khôn ngoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa