- Trong nhà suy nghĩ 7 lần cân nhắc lưỡng lự
- Thoáng thấy VẰN CON HỔ (đọc là HÔ) lướt qua nên rất lưỡng LỰ, tâm TƯ không biết có phải là có hổ không
- Hô chị TƯ 4 lần, nhưng chị ấy lưỡng lự... không biết có nên đi hay không
- Lự nằm dưới Mái nhà suy Tư Bảy lần cân nhắc Lưỡng lự.
- Trên sườn núi có 7 cái suy nghĩ lưỡng LỰ khác nhau
- Trong nhà suy nghĩ 7 lần cân nhắc lưỡng lự
- HỔ 虎 của Thế Lữ vô TƯ 思 LỰ 慮
- Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
- Lo. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết 慮 LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 近 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết 憂 ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết (Vệ Linh Công 衛 VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết 靈 Nghĩa: Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết ) Người không lo xa, ắt có sự buồn đến ngay.
- Vô lự 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 慮 LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
- Họ Lự.
- Một âm là lư. Chư lư 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 慮 LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết tên một thứ cây.
- Vô Lư 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 慮 LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết tên đất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不慮 | ふりょ | không ngờ; không dự kiến trước; tình cờ; sự tình cờ |
憂慮 | ゆうりょ | sự lo lắng; sự nóng ruột |
智慮 | ちりょ | Sự lo xa |
深慮 | しんりょ | thâm thuý |
無志慮 | むしりょ | càn rỡ |
Ví dụ âm Kunyomi
不 慮 | ふりょ | BẤT LỰ | Không ngờ |
思 慮 | しりょ | TƯ LỰ | Sự thận trọng |
智 慮 | ちりょ | TRÍ LỰ | Sự lo xa |
無 慮 | むりょ | VÔ LỰ | Khoảng chừng |
知 慮 | ちりょ | TRI LỰ | Tính khôn ngoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|