Created with Raphaël 2.1.213264587910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 節

Hán Việt
TIẾT, TIỆT
Nghĩa

Mùa, tiết trời


Âm On
セツ セチ
Âm Kun
ふし ~ぶし のっと .ぶし
Nanori
たかし

Đồng âm
KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu Xem chi tiết DUỆ, TIẾT Nghĩa: Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết
節
  • Khi thời tiết 節 đẹp, đứa trẻ ngồi chơi dưới tán trúc 竹.
  • Thấy 竹 TRÚC mọc 即 TỨC thì Anh em chớ vội đi Điều tiết 節 lại hành động Tiết 節 kiệm bớt thời gian Chi tiết 節 chưa vẹn toàn Thời tiết 節 đang khó đoán (Hoàn cảnh: CEO căn dặn anh em chú ý trước khi xuất hàng robot sang Nhật
  • Khi CẤN tiền quá thì bổ ống TRE TIẾT kiệm tiền ra tiêu
  • Vì thời TIẾT xấu nên trên cây TRE này chỉ có một ĐỐT TRE TỐT
  • Dùng Đao chặt đốt Tre Cứng làm ống Tiết kiệm
  • TRÚC CẤN TIẾT
  1. Đốt tre, đốt cây.
  2. Đốt xương. Như cốt tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết đốt xương, chỉ tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết đốt ngón tay, vì thế nên vỗ tay gọi là kích tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
  3. Phàm sự gì có đoạn có mạch đều gọi là tiết. Như một đầu mối sự gì gọi là nhất tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , đầu mối rối beng gọi là chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , văn chương có phân ra từng chương từng đoạn cũng gọi là chương tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
  4. Trật tự. Như cử động phải có lễ tiết, hợp lễ phép gọi là trúng tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
  5. Hát, múa, âm nhạc lúc mau lúc khoan có dịp gọi là ứng tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết hay tiết tấu TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết . Cái dịp để hãm các âm nhạc cũng gọi là tiết.
  6. Thời tiết, một năm chia ra 24 tiết. Như xuân phân XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , lập xuân LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết , v.v. để chỉ rõ khí hậu nó biến đổi như thế nào.
  7. Dè dặn, kiềm chế không cho quá độ gọi là tiết. Như tiết lao TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết bớt làm sự nhọc quá, tiết ai TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết bớt nỗi thương đi, v.v.
  8. Giảm bớt đi.
  9. Tri tiết, người biết tự ức chế mình cho hợp lễ nghĩa gọi là người có tiết tháo TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết . Như danh tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , phong tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết đều một nghĩa ấy cả. Tục gọi đàn bà góa không đi lấy chồng là tiết phụ TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết .
  10. 10)Phù tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết ngày xưa đi sứ cầm cái ấn tín của vua mình đi để làm tin gọi là phù tiết, vì thế nên sau người ta gọi sứ giả là sứ tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
  11. 1Ngày thọ của vua gọi là tiết.
  12. 1Thứ bực.
  13. 1Ngày tết.
  14. 1Một âm là tiệt. Lộng lẫy, cao ngất.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おせっかい sự thóc mách; sự tọc mạch; sự xen vào chuyện người khác; người tọc mạch
万愚 ばんぐせつ ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4
中秋 ちゅうしゅうせつ tết Trung thu
付属 ふぞくせつ mệnh đề phụ thuộc
作業 さぎょうふし quần yếm
Ví dụ âm Kunyomi

しゅふし CHỦ TIẾTMệnh đề chính
たんふし ĐƠN TIẾTĐơn giản liên kết
おりふし CHIẾT TIẾTThỉnh thoảng
ふしぶし TIẾTChắp nối
付け ふしづけ TIẾT PHÓĐặt ra tiết tấu (âm nhạc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くぶし CÚ TIẾTNhững mệnh đề và những mệnh đề
とこぶし THƯỜNG TIẾTBào ngư
折り おりぶし CHIẾT TIẾTThỉnh thoảng
ほんぶし BỔN TIẾTChương này
なまぶし SANH TIẾTCá ngừ mới được phơi qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おせち TIẾTThức ăn được phục vụ trong dịp lễ năm mới
料理 おせちりょうり TIẾT LIÊU LÍMón ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かせつ GIAI TIẾTDịp tốt lành
使 しせつ SỬ TIẾTCông sứ
きせつ QUÝ TIẾTMùa
じせつ THÌ TIẾTMùa
ふせつ PHÙ TIẾTSự phù hợp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa