- Khi thời tiết 節 đẹp, đứa trẻ ngồi chơi dưới tán trúc 竹.
- Thấy 竹 TRÚC mọc 即 TỨC thì Anh em chớ vội đi Điều tiết 節 lại hành động Tiết 節 kiệm bớt thời gian Chi tiết 節 chưa vẹn toàn Thời tiết 節 đang khó đoán (Hoàn cảnh: CEO căn dặn anh em chú ý trước khi xuất hàng robot sang Nhật
- Khi CẤN tiền quá thì bổ ống TRE TIẾT kiệm tiền ra tiêu
- Vì thời TIẾT xấu nên trên cây TRE này chỉ có một ĐỐT TRE TỐT
- Dùng Đao chặt đốt Tre Cứng làm ống Tiết kiệm
- TRÚC CẤN TIẾT
- Đốt tre, đốt cây.
- Đốt xương. Như cốt tiết 骨 CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết đốt xương, chỉ tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết đốt ngón tay, vì thế nên vỗ tay gọi là kích tiết 擊 Nghĩa: Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
- Phàm sự gì có đoạn có mạch đều gọi là tiết. Như một đầu mối sự gì gọi là nhất tiết 一 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , đầu mối rối beng gọi là chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , văn chương có phân ra từng chương từng đoạn cũng gọi là chương tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
- Trật tự. Như cử động phải có lễ tiết, hợp lễ phép gọi là trúng tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
- Hát, múa, âm nhạc lúc mau lúc khoan có dịp gọi là ứng tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết hay tiết tấu 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 奏 TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết . Cái dịp để hãm các âm nhạc cũng gọi là tiết.
- Thời tiết, một năm chia ra 24 tiết. Như xuân phân 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , lập xuân 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết , v.v. để chỉ rõ khí hậu nó biến đổi như thế nào.
- Dè dặn, kiềm chế không cho quá độ gọi là tiết. Như tiết lao 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 勞 bớt làm sự nhọc quá, tiết ai 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết bớt nỗi thương đi, v.v.
- Giảm bớt đi.
- Tri tiết, người biết tự ức chế mình cho hợp lễ nghĩa gọi là người có tiết tháo 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết . Như danh tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , phong tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết đều một nghĩa ấy cả. Tục gọi đàn bà góa không đi lấy chồng là tiết phụ 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết .
- 10)Phù tiết 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết ngày xưa đi sứ cầm cái ấn tín của vua mình đi để làm tin gọi là phù tiết, vì thế nên sau người ta gọi sứ giả là sứ tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết .
- 1Ngày thọ của vua gọi là tiết.
- 1Thứ bực.
- 1Ngày tết.
- 1Một âm là tiệt. Lộng lẫy, cao ngất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お節介 | おせっかい | sự thóc mách; sự tọc mạch; sự xen vào chuyện người khác; người tọc mạch |
万愚節 | ばんぐせつ | ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4 |
中秋節 | ちゅうしゅうせつ | tết Trung thu |
付属節 | ふぞくせつ | mệnh đề phụ thuộc |
作業節 | さぎょうふし | quần yếm |
Ví dụ âm Kunyomi
主 節 | しゅふし | CHỦ TIẾT | Mệnh đề chính |
単 節 | たんふし | ĐƠN TIẾT | Đơn giản liên kết |
折 節 | おりふし | CHIẾT TIẾT | Thỉnh thoảng |
節 々 | ふしぶし | TIẾT | Chắp nối |
節 付け | ふしづけ | TIẾT PHÓ | Đặt ra tiết tấu (âm nhạc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
句 節 | くぶし | CÚ TIẾT | Những mệnh đề và những mệnh đề |
常 節 | とこぶし | THƯỜNG TIẾT | Bào ngư |
折り 節 | おりぶし | CHIẾT TIẾT | Thỉnh thoảng |
本 節 | ほんぶし | BỔN TIẾT | Chương này |
生 節 | なまぶし | SANH TIẾT | Cá ngừ mới được phơi qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
お 節 | おせち | TIẾT | Thức ăn được phục vụ trong dịp lễ năm mới |
お 節 料理 | おせちりょうり | TIẾT LIÊU LÍ | Món ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
佳 節 | かせつ | GIAI TIẾT | Dịp tốt lành |
使 節 | しせつ | SỬ TIẾT | Công sứ |
季 節 | きせつ | QUÝ TIẾT | Mùa |
時 節 | じせつ | THÌ TIẾT | Mùa |
符 節 | ふせつ | PHÙ TIẾT | Sự phù hợp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|