- Vào mùa đông (ĐÔNG 冬), theo sau (TRUY 夂) mình sẽ có 2 dấu chân (丶丶) in dưới tuyết
- Mùa ĐÔNG đến nhà bạn chơi dấu chân để lại cả trời tuyết hoa
- Mùa ĐÔNG đi trên TUYẾT sẽ có dấu chân để lại PHÍA SAU.
- Sau (TRUY) hai giây nữa là đến mùa ĐÔNG
- Đông đi trên Băng Mùa đông sẽ có dấu chân để lại phía Sau.
- Mùa đông đi trên tuyết sẽ để lại dấu chân
- Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仲冬 | ちゅうとう | giữa Đông |
冬休み | ふゆやすみ | Kỳ nghỉ đông |
冬向き | ふゆむき | sự sử dụng vào mùa đông; sự dùng cho mùa đông |
冬季 | とうき | khoảng thời gian mùa đông |
冬服 | ふゆふく | quần áo mùa đông |
Ví dụ âm Kunyomi
冬 場 | ふゆば | ĐÔNG TRÀNG | Mùa đông |
冬 日 | ふゆび | ĐÔNG NHẬT | Mặt trời mùa đông |
冬 毛 | ふゆけ | ĐÔNG MAO | Áo khoác mặc vào mùa đông |
冬 着 | ふゆぎ | ĐÔNG TRỨ | Quần áo mùa đông |
真 冬 | まふゆ | CHÂN ĐÔNG | Giữa mùa đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
冬 季 | とうき | ĐÔNG QUÝ | Khoảng thời gian mùa đông |
冬 期 | とうき | ĐÔNG KÌ | Đông kỳ |
冬 至 | とうじ | ĐÔNG CHÍ | Tiết đông chí |
今 冬 | こんとう | KIM ĐÔNG | Mùa đông này |
冬 眠 | とうみん | ĐÔNG MIÊN | Sự ngủ đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|