Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 冬

Hán Việt
ĐÔNG
Nghĩa

Mùa đông


Âm On
トウ
Âm Kun
ふゆ

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết
冬
  • Vào mùa đông (ĐÔNG 冬), theo sau (TRUY 夂) mình sẽ có 2 dấu chân (丶丶) in dưới tuyết
  • Mùa ĐÔNG đến nhà bạn chơi dấu chân để lại cả trời tuyết hoa
  • Mùa ĐÔNG đi trên TUYẾT sẽ có dấu chân để lại PHÍA SAU.
  • Sau (TRUY) hai giây nữa là đến mùa ĐÔNG
  • Đông đi trên Băng Mùa đông sẽ có dấu chân để lại phía Sau.
  • Mùa đông đi trên tuyết sẽ để lại dấu chân
  1. Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうとう giữa Đông
休み ふゆやすみ Kỳ nghỉ đông
向き ふゆむき sự sử dụng vào mùa đông; sự dùng cho mùa đông
とうき khoảng thời gian mùa đông
ふゆふく quần áo mùa đông
Ví dụ âm Kunyomi

ふゆば ĐÔNG TRÀNGMùa đông
ふゆび ĐÔNG NHẬTMặt trời mùa đông
ふゆけ ĐÔNG MAOÁo khoác mặc vào mùa đông
ふゆぎ ĐÔNG TRỨQuần áo mùa đông
まふゆ CHÂN ĐÔNGGiữa mùa đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうき ĐÔNG QUÝKhoảng thời gian mùa đông
とうき ĐÔNG KÌĐông kỳ
とうじ ĐÔNG CHÍTiết đông chí
こんとう KIM ĐÔNGMùa đông này
とうみん ĐÔNG MIÊNSự ngủ đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa