Created with Raphaël 2.1.212436578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 迫

Hán Việt
BÁCH
Nghĩa

Gần sát, bức bách, đè ép


Âm On
ハク
Âm Kun
せま.る
Nanori
さこ せこ はさ はさま はざま

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Đánh tra khảo Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết ĐIỆT Nghĩa: Luân phiên, lần lượt Xem chi tiết
迫
  • Đường dẫn màu trắng thì có cảm giác bức bách
  • Các bác sỹ mặc áo màu Trăng chạy trên Đường hẳn là có việc cấp Bách
  • Cứ phải đi trên đg màu trắng rất là bí bách
  • Giương cờ trắng trên đường khi tình huống cấp BÁCH
  • Có người áo Trắng chạy trên Đường có vẻ rất cấp BÁCH
  1. Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Bức bách, đè ép. Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết .
  3. Thúc giục.
  4. Chật hẹp.
  5. Vội vã.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せっぱく sự sắp xảy ra; sự đang đe dọa; sự khẩn cấp; sự cấp bách
あっぱく sự áp bức; sự áp chế; sức ép; áp lực
きゅうはく cảnh khốn cùng; cảnh cùng khốn; cảnh túng quẫn; cảnh gieo neo
きんぱく bức bách; cấp bách; sự khẩn trương; sự căng thẳng; khẩn trương; căng thẳng
にくはく sự tiến đến gần (kẻ thù); sự uy hiếp (kẻ thù)
Ví dụ âm Kunyomi

せまる BÁCHCưỡng bức
差し さしせまる SOA BÁCHCấp thiết
押し おしせまる ÁP BÁCHĐuổi đến gần
真に しんにせまる CHÂN BÁCHĐể (thì) thật tới thiên nhiên
辞職を じしょくをせまる Tới sự thúc giục để từ chức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きはく KHÍ BÁCHTinh thần
にくはく NHỤC BÁCHSự tiến đến gần (kẻ thù)
はくがい BÁCH HẠISự khủng bố
害する はくがい BÁCH HẠIKhủng bố
はくげき BÁCH KÍCHSự tiếp cận kẻ thù và tấn công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa