- Đường dẫn màu trắng thì có cảm giác bức bách
- Các bác sỹ mặc áo màu Trăng chạy trên Đường hẳn là có việc cấp Bách
- Cứ phải đi trên đg màu trắng rất là bí bách
- Giương cờ trắng trên đường khi tình huống cấp BÁCH
- Có người áo Trắng chạy trên Đường có vẻ rất cấp BÁCH
- Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách 窘 Nghĩa: Xem chi tiết 迫 .
- Bức bách, đè ép. Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách 脅 HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết 迫 .
- Thúc giục.
- Chật hẹp.
- Vội vã.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
切迫 | せっぱく | sự sắp xảy ra; sự đang đe dọa; sự khẩn cấp; sự cấp bách |
圧迫 | あっぱく | sự áp bức; sự áp chế; sức ép; áp lực |
窮迫 | きゅうはく | cảnh khốn cùng; cảnh cùng khốn; cảnh túng quẫn; cảnh gieo neo |
緊迫 | きんぱく | bức bách; cấp bách; sự khẩn trương; sự căng thẳng; khẩn trương; căng thẳng |
肉迫 | にくはく | sự tiến đến gần (kẻ thù); sự uy hiếp (kẻ thù) |
Ví dụ âm Kunyomi
迫 る | せまる | BÁCH | Cưỡng bức |
差し 迫 る | さしせまる | SOA BÁCH | Cấp thiết |
押し 迫 る | おしせまる | ÁP BÁCH | Đuổi đến gần |
真に 迫 る | しんにせまる | CHÂN BÁCH | Để (thì) thật tới thiên nhiên |
辞職を 迫 る | じしょくをせまる | Tới sự thúc giục để từ chức | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
気 迫 | きはく | KHÍ BÁCH | Tinh thần |
肉 迫 | にくはく | NHỤC BÁCH | Sự tiến đến gần (kẻ thù) |
迫 害 | はくがい | BÁCH HẠI | Sự khủng bố |
迫 害する | はくがい | BÁCH HẠI | Khủng bố |
迫 撃 | はくげき | BÁCH KÍCH | Sự tiếp cận kẻ thù và tấn công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|