- Phục kích người trộm chó
- Chú chó nằm phục trước một người
- Chú chó cúi đầu xuống chào chủ về
- Chó cúi đầu Phục vụ Người chủ
- Quần áo tháng (月) nào cũng phải đem ra bàn (又) ủi rồi treo lên móc
- Khâm phục Người dám đứng cạnh con chó mà không sợ nó cắn
- Nép, nằm phục xuống.
- Nấp, giấu. Như phục binh 伏 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伏す | ふす | cúi xuống lạy; bái lạy |
伏せる | ふせる | bố trí (mai phục); đặt (đường ống) |
伏せ勢 | ふせぜい | Sự phục kích |
伏兵 | ふくへい | phục binh; quân mai phục |
伏勢 | ふくぜい ふせぜい | Sự phục kích |
Ví dụ âm Kunyomi
伏 せる | ふせる | PHỤC | Bố trí (mai phục) |
ねじ 伏 せる | ねじふせる | Vặn (cánh tay ai) | |
切り 伏 せる | きりふせる | Giết | |
捩じ 伏 せる | ねじふせる | Tới sự cầm giữ xuống | |
捻じ 伏 せる | ねじふせる | Tới sự cầm giữ xuống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
伏 す | ふす | PHỤC | Cúi xuống lạy |
ひれ 伏 す | ひれふす | PHỤC | Để phủ phục chính mình trước đây |
平 伏 す | ひれふす | BÌNH PHỤC | Để phủ phục chính mình trước đây |
泣き 伏 す | なきふす | KHẤP PHỤC | Gục xuống và khóc |
倒れ 伏 す | たおれふす | ĐẢO PHỤC | Tới sự rơi xuống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
帰 伏 | きふく | QUY PHỤC | Sự quy phục |
起 伏 | きふく | KHỞI PHỤC | Sự gợn sóng |
雌 伏 | しふく | THƯ PHỤC | Phần bị che khuất |
伏 兵 | ふくへい | PHỤC BINH | Phục binh |
伏 勢 | ふくぜい | PHỤC THẾ | Sự phục kích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|