Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 伏

Hán Việt
PHỤC
Nghĩa

Che đậy, tuân theo, bái phục


Âm On
フク
Âm Kun
ふ.せる ふ.す
Nanori
ふし ふせ

Đồng âm
PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
伏
  • Phục kích người trộm chó
  • Chú chó nằm phục trước một người
  • Chú chó cúi đầu xuống chào chủ về
  • Chó cúi đầu Phục vụ Người chủ
  • Quần áo tháng (月) nào cũng phải đem ra bàn (又) ủi rồi treo lên móc
  • Khâm phục Người dám đứng cạnh con chó mà không sợ nó cắn
  1. Nép, nằm phục xuống.
  2. Nấp, giấu. Như phục binh BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふす cúi xuống lạy; bái lạy
せる ふせる bố trí (mai phục); đặt (đường ống)
せ勢 ふせぜい Sự phục kích
ふくへい phục binh; quân mai phục
ふくぜい
ふせぜい
Sự phục kích
Ví dụ âm Kunyomi

せる ふせる PHỤCBố trí (mai phục)
ねじ せる ねじふせる Vặn (cánh tay ai)
切り せる きりふせる Giết
捩じ せる ねじふせる Tới sự cầm giữ xuống
捻じ せる ねじふせる Tới sự cầm giữ xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふす PHỤCCúi xuống lạy
ひれ ひれふす PHỤCĐể phủ phục chính mình trước đây
ひれふす BÌNH PHỤCĐể phủ phục chính mình trước đây
泣き なきふす KHẤP PHỤCGục xuống và khóc
倒れ たおれふす ĐẢO PHỤCTới sự rơi xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きふく QUY PHỤCSự quy phục
きふく KHỞI PHỤCSự gợn sóng
しふく THƯ PHỤCPhần bị che khuất
ふくへい PHỤC BINHPhục binh
ふくぜい PHỤC THẾSự phục kích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa