Created with Raphaël 2.1.2123457698111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 象

Hán Việt
TƯỢNG
Nghĩa

Con voi


Âm On
ショウ ゾウ
Âm Kun
かたど.る ぞう
Nanori
きさ

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết
象
  • Hình một con voi 象 khổng lồ.
  • Đắp TƯỢNG hình đầu Muỗi thân Lợn
  • Con lợn có sừng và 2 cái tai to là con voi
  • Cứ (katakana Ku) mặt trời nằm ngang là con lợn thành con voi
  • Tượng (voi) chỉ là 1 con lợn có vòi và 2 tai to.
  • Con vật có cái vòi dài, lỗ tai to và phía dưới thân tương tự con lợn thì đích xác là con voi
  1. Con voi.
  2. Ngà voi. Như tượng hốt TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết cái hốt bằng ngà voi.
  3. Hình trạng, hình tượng. Như đồ tượng Nghĩa: Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết tranh tượng. Nay thông dụng chữ TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết .
  4. Tượng giáo TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
  5. Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
  6. Làm phép, gương mẫu.
  7. Đồ đựng rượu.
  8. Điệu múa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐしょうてき cụ thể; hữu hình
いんしょう ấn tượng
てんしょう thiên tượng
てんしょうぎ Mô hình vũ trụ; cung thiên văn
たいしょう đối tượng
Ví dụ âm Kunyomi

かたどる TƯỢNGTới mô hình trên (về)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じしょう SỰ TƯỢNGHiện tượng
ぐしょう CỤ TƯỢNGGồm
きしょう KHÍ TƯỢNGKhí trời
ばんしょう VẠN TƯỢNGTất cả sự tạo thành
いんしょう ẤN TƯỢNGẤn tượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いぞう DỊ TƯỢNGThấy như trong giấc mơ
ぞうげ TƯỢNG NHANgà
のりぞう TƯỢNGPhép cầu phương
かんぞう QUAN TƯỢNG(meterological) sự quan sát
ぞうがん TƯỢNG KHẢMKhảm (công việc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa