- Hình một con voi 象 khổng lồ.
- Đắp TƯỢNG hình đầu Muỗi thân Lợn
- Con lợn có sừng và 2 cái tai to là con voi
- Cứ (katakana Ku) mặt trời nằm ngang là con lợn thành con voi
- Tượng (voi) chỉ là 1 con lợn có vòi và 2 tai to.
- Con vật có cái vòi dài, lỗ tai to và phía dưới thân tương tự con lợn thì đích xác là con voi
- Con voi.
- Ngà voi. Như tượng hốt 象 TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết 笏 cái hốt bằng ngà voi.
- Hình trạng, hình tượng. Như đồ tượng 圖 Nghĩa: Xem chi tiết 象 TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết tranh tượng. Nay thông dụng chữ 像 TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết .
- Tượng giáo 象 TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết 教 nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
- Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
- Làm phép, gương mẫu.
- Đồ đựng rượu.
- Điệu múa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
具象的 | ぐしょうてき | cụ thể; hữu hình |
印象 | いんしょう | ấn tượng |
天象 | てんしょう | thiên tượng |
天象儀 | てんしょうぎ | Mô hình vũ trụ; cung thiên văn |
対象 | たいしょう | đối tượng |
Ví dụ âm Kunyomi
象 る | かたどる | TƯỢNG | Tới mô hình trên (về) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
事 象 | じしょう | SỰ TƯỢNG | Hiện tượng |
具 象 | ぐしょう | CỤ TƯỢNG | Gồm |
気 象 | きしょう | KHÍ TƯỢNG | Khí trời |
万 象 | ばんしょう | VẠN TƯỢNG | Tất cả sự tạo thành |
印 象 | いんしょう | ẤN TƯỢNG | Ấn tượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
異 象 | いぞう | DỊ TƯỢNG | Thấy như trong giấc mơ |
象 牙 | ぞうげ | TƯỢNG NHA | Ngà |
矩 象 | のりぞう | TƯỢNG | Phép cầu phương |
観 象 | かんぞう | QUAN TƯỢNG | (meterological) sự quan sát |
象 嵌 | ぞうがん | TƯỢNG KHẢM | Khảm (công việc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|