Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N2

Kanji 久

Hán Việt
CỬU
Nghĩa

Lâu dài


Âm On
キュウ
Âm Kun
ひさ.しい ひさ.しぶり
Nanori
きゅ なが ひさ ひさし

Đồng âm
CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Bảo vệ, cứu giúp Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Gỗ vân thẳng, cây nghệ. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết KHÀO, CỪU Nghĩa: Xương cùng đít. Xem chi tiết CỮU Nghĩa: Cái cối giã gạo Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Rau phỉ (hẹ) Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết
久
  • Cái cặp này bền có thể dùng vĩnh cửu 久.
  • Con Người (人) Cứ (ク) đi tìm những thứ vĩnh Cửu.
  • タ sẽ vĩnh cửu ngay cả khi trống gậy
  • Người đã nằm xuống thì Vĩnh cửu không thể sống lại được
  • Dắt DAO NHỎ bên cạnh NGƯỜI trở nên VĨNH CỬU ĐỢI LÂU nhất
  • Hình ảnh người cúi đầu trong thời gian rất lâu
  1. Lâu, nói thì giờ đã lâu. Như cửu mộ CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết mến đã lâu , cửu ngưỡng CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết kính đã lâu.
  2. Đợi. Như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しい ひさしい đã lâu; đã bao lâu nay
くおん sự bất diệt; sự tồn tại mãi mãi; sự vĩnh viễn
こうきゅう sự vĩnh cửu; cái không thay đổi; sự vĩnh viễn
こうきゅうか vĩnh cửu hoá; vĩnh viễn
こうきゅうせい tính vĩnh viễn; vĩnh viễn; vĩnh cửu
Ví dụ âm Kunyomi

しい ひさしい CỬUĐã lâu
しい昔 ひさしいむかし CỬU TÍCHTrước đây rất lâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じきゅう TRÌ CỬUBền
きゅうかつ CỬUSự không liên lạc trong thời gian dài
こうきゅう HẰNG CỬUSự vĩnh cửu
ゆうきゅう DU CỬUMãi mãi
えいきゅう VĨNH CỬUSự vĩnh cửu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

慈目 くじめ CỬU TỪ MỤCĐánh máy (của) greenling (câu cá)
くおん CỬU VIỄNSự bất diệt
しく としひさしく NIÊN CỬUTrong nhiều năm
しく いくひさしく KI CỬUMãi mãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa