- Lúa 禾 tôi sẽ cho con 子 trai trồng vào quý 季 1 năm nay.
- Cây LÚA CON chỉ sống đc 1 QUÝ thôi...
- Dùng tre (竹) tức (即) là tiết (節) kiệm
- Bé Hoà rất QUÝ bốn mùa.
- Góc Nhìn: thằng Con (子) đội Lúa (禾) lên đầu để chuyển đi ==> là đang giúp mẹ trong Mùa gặt (季)
- Lúa non là rất QÚY đấy!!!
- Trẻ con thích chơi dưới mùa 🌾 lúa
- Mùa chị Hoà sinh Quý Tử
- Nhỏ. Em bé gọi là quý đệ 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết .
- Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết . Đời cuối cùng gọi là quý thế 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết .
- Mùa, ba tháng là một quý. Bốn mùa gọi là tứ quý 四 季 QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾季 | かんき | mùa khô |
乾燥季 | かんそうき | mùa khô |
冬季 | とうき | khoảng thời gian mùa đông |
四季 | しき | bốn mùa; cả năm |
夏季 | かき | mùa hè; hè |
Ví dụ âm Kunyomi
四 季 | しき | TỨ QUÝ | Bốn mùa |
夏 季 | かき | HẠ QUÝ | Mùa hè |
季 語 | きご | QUÝ NGỮ | Từ ngữ theo mùa |
時 季 | じき | THÌ QUÝ | Thời gian hoạt động mạnh |
無 季 | むき | VÔ QUÝ | (haiku) thiếu những sự tham khảo từng mùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|