Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 季

Hán Việt
QUÝ
Nghĩa

Mùa, quý


Âm On
Nanori
すえ とし

Đồng âm
QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết QUY, QUI Nghĩa:  Con rùa Xem chi tiết QUỲ Nghĩa: Rau quỳ Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết
季
  • Lúa 禾 tôi sẽ cho con 子 trai trồng vào quý 季 1 năm nay.
  • Cây LÚA CON chỉ sống đc 1 QUÝ thôi...
  • Dùng tre (竹) tức (即) là tiết (節) kiệm
  • Bé Hoà rất QUÝ bốn mùa.
  • Góc Nhìn: thằng Con (子) đội Lúa (禾) lên đầu để chuyển đi ==> là đang giúp mẹ trong Mùa gặt (季)
  • Lúa non là rất QÚY đấy!!!
  • Trẻ con thích chơi dưới mùa 🌾 lúa
  • Mùa chị Hoà sinh Quý Tử
  1. Nhỏ. Em bé gọi là quý đệ QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết .
  2. Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết . Đời cuối cùng gọi là quý thế QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết .
  3. Mùa, ba tháng là một quý. Bốn mùa gọi là tứ quý QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんき mùa khô
乾燥 かんそうき mùa khô
とうき khoảng thời gian mùa đông
しき bốn mùa; cả năm
かき mùa hè; hè
Ví dụ âm Kunyomi

しき TỨ QUÝBốn mùa
かき HẠ QUÝMùa hè
きご QUÝ NGỮTừ ngữ theo mùa
じき THÌ QUÝThời gian hoạt động mạnh
むき VÔ QUÝ(haiku) thiếu những sự tham khảo từng mùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa