- Tên đạo 盗 chích hét lớn: “Lần tới 次 tao sẽ lấy cái đĩa 皿”.
- Lấy TIẾP một cái ĐĨA để làm đạo tặc
- Cứ TIẾP (次) tục làm ĐẠO (盗) chích sẽ có ngày lên DĨA (皿) nằm thôi
- Cái THỨ (次) mà bị lên DĨA (皿) là phường ĐẠO (盗) tặc
- Bị ĐẠO tặc lấy MẤT nhiều Thứ trên Đĩa
- ĐẠO tặc chôm TIẾP cái DĨA
- Giản thể của chữ 盜
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
剽盗 | ひょうとう | Kẻ cướp đường |
強盗 | ごうとう | cường lực; gian tặc; sự ăn cướp; sự ăn trộm; ăn cướp; ăn trộm; trộm cướp; cướpc; vụ cướp |
盗っ人 | ぬすっと | Kẻ trộm |
盗み | ぬすみ | Sự ăn trộm |
盗み足 | ぬすみあし | Bước đi lén lút (không phát ra tiếng động) |
Ví dụ âm Kunyomi
盗 み | ぬすみ | ĐẠO | Sự ăn trộm |
盗 み出す | ぬすみだす | ĐẠO XUẤT | Lấy trộm |
盗 み取る | ぬすみとる | ĐẠO THỦ | Ăn trộm |
盗 み聞き | ぬすみぎき | ĐẠO VĂN | Sự nghe trộm |
盗 み見る | ぬすみみる | ĐẠO KIẾN | Liếc mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
盗 む | ぬすむ | ĐẠO | Ăn cắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
夜 盗 | やとう | DẠ ĐẠO | Kẻ trộm đêm |
三重 盗 | みえとう | TAM TRỌNG ĐẠO | Tăng lên ba lần trộm (bóng chày) |
劫 盗 | こうとう | KIẾP ĐẠO | Kẻ cướp đại lộ |
夜 盗 蛾 | やとうが | DẠ ĐẠO NGA | Ăn bớt vải armyworm |
強 盗 | ごうとう | CƯỜNG ĐẠO | Cường lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|