Created with Raphaël 2.1.21235476891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 盗

Hán Việt
ĐẠO
Nghĩa

Ăn cắp, trộm, cướp


Âm On
トウ
Âm Kun
ぬす.む ぬす.み

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Ăn cắp, riêng, kín đáo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
盗
  • Tên đạo 盗 chích hét lớn: “Lần tới 次 tao sẽ lấy cái đĩa 皿”.
  • Lấy TIẾP một cái ĐĨA để làm đạo tặc
  • Cứ TIẾP (次) tục làm ĐẠO (盗) chích sẽ có ngày lên DĨA (皿) nằm thôi
  • Cái THỨ (次) mà bị lên DĨA (皿) là phường ĐẠO (盗) tặc
  • Bị ĐẠO tặc lấy MẤT nhiều Thứ trên Đĩa
  • ĐẠO tặc chôm TIẾP cái DĨA
  1. Giản thể của chữ 盜
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひょうとう Kẻ cướp đường
ごうとう cường lực; gian tặc; sự ăn cướp; sự ăn trộm; ăn cướp; ăn trộm; trộm cướp; cướpc; vụ cướp
っ人 ぬすっと Kẻ trộm
ぬすみ Sự ăn trộm
み足 ぬすみあし Bước đi lén lút (không phát ra tiếng động)
Ví dụ âm Kunyomi

ぬすみ ĐẠOSự ăn trộm
み出す ぬすみだす ĐẠO XUẤTLấy trộm
み取る ぬすみとる ĐẠO THỦĂn trộm
み聞き ぬすみぎき ĐẠO VĂNSự nghe trộm
み見る ぬすみみる ĐẠO KIẾNLiếc mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぬすむ ĐẠOĂn cắp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

やとう DẠ ĐẠOKẻ trộm đêm
三重 みえとう TAM TRỌNG ĐẠOTăng lên ba lần trộm (bóng chày)
こうとう KIẾP ĐẠOKẻ cướp đại lộ
やとうが DẠ ĐẠO NGAĂn bớt vải armyworm
ごうとう CƯỜNG ĐẠOCường lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa