Created with Raphaël 2.1.2142356109871112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 駐

Hán Việt
TRÚ
Nghĩa

Dừng lại, cư trú


Âm On
チュウ

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết
駐
  • Ngựa (馬) trú (駐) bên cạnh chủ (主)
  • Con ngựa mà ở gần ông chủ thì lúc nào cũng có chổ trú
  • Ông chủ để ngựa ở bãi đỗ
  • Trú Ý con ngựa của ông chủ
  • Con ngựa (馬) đi bên cạnh ông chủ (主) để tìm chỗ Trú (駐)
  • Con ngựa chủ được dừng lại
  1. Đóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú.
  2. Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Đi sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết , đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちゅう di trú
しんちゅう sự chiếm đóng; sự trú lại; sự dừng lại; chiếm đóng; trú lại; dừng lại
ちゅうざい sự cư trú; việc ở lại một địa phương (thường với mục đích công việc)
ちゅうとん sự đồn trú (quân đội)
屯地 ちゅうとんち nơi đồn trú
Ví dụ âm Kunyomi

いちゅう DI TRÚDi trú
ちゅうい TRÚ YĐặt vào vị trí trong italy
しんちゅう TIẾN TRÚSự chiếm đóng
ちゅうへい TRÚ BINHĐặt vào vị trí (của) quân đội
ちゅうざい TRÚ TẠISự cư trú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa