- Ngựa (馬) trú (駐) bên cạnh chủ (主)
- Con ngựa mà ở gần ông chủ thì lúc nào cũng có chổ trú
- Ông chủ để ngựa ở bãi đỗ
- Trú Ý con ngựa của ông chủ
- Con ngựa (馬) đi bên cạnh ông chủ (主) để tìm chỗ Trú (駐)
- Con ngựa chủ được dừng lại
- Đóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú.
- Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ 駐 TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết 紮 Nghĩa: Xem chi tiết 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết . Đi sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh 駐 TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết 英 , đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp 駐 TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
移駐 | いちゅう | di trú |
進駐 | しんちゅう | sự chiếm đóng; sự trú lại; sự dừng lại; chiếm đóng; trú lại; dừng lại |
駐在 | ちゅうざい | sự cư trú; việc ở lại một địa phương (thường với mục đích công việc) |
駐屯 | ちゅうとん | sự đồn trú (quân đội) |
駐屯地 | ちゅうとんち | nơi đồn trú |
Ví dụ âm Kunyomi
移 駐 | いちゅう | DI TRÚ | Di trú |
駐 伊 | ちゅうい | TRÚ Y | Đặt vào vị trí trong italy |
進 駐 | しんちゅう | TIẾN TRÚ | Sự chiếm đóng |
駐 兵 | ちゅうへい | TRÚ BINH | Đặt vào vị trí (của) quân đội |
駐 在 | ちゅうざい | TRÚ TẠI | Sự cư trú |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|