[Ngữ pháp N3] ~ と…た:Khi … thì …/ Sau khi … thì …(ngay)

Cấu trúc ~

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 +  ~ Thể た


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Cấu trúc này nhấn mạnh vào việc hành động phía sau xảy ra ngay lập tức sau khi hành động trước diễn ra. Thể hiện ý “Sau khi làm gì đó thì ngay lập tức làm gì tiếp theo”.
  2. Chủ ngữ của vế trước và vế sau là giống nhau. 

Ý nghĩa: Khi … thì … / Sau khi … thì … (ngay lập tức)


Ví dụ
  1. その おとこ はわたしの NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 、すぐに ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết げて HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってしまっ
    → Thằng bé đó vừa nhìn thấy tôi là ngay lập tức chạy mất.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ってくる、すぐ THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しけんもんだい PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết くば THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ
    → Ngay khi giáo viên bước vào lớp, thầy bắt đầu phát đề thi luôn.
  3. ゆき TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết ひこうき から HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết りる、どこかに ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ をかけ
    → Ngay sau khi Yukiko xuống máy bay, cô ấy đã gọi điện thoại đi đâu đó.