Created with Raphaël 2.1.21234659781011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 側

Hán Việt
TRẮC
Nghĩa

Phía, bề


Âm On
ソク
Âm Kun
かわ がわ そば

Đồng âm
TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Cao chót, cái bàn Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết TRÁC Nghĩa:  Mổ, chim ăn gọi là trác Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
側
  • Đao (刂) là bảo bối (貝) mang bên người (亻) để đề phòng bất trắc (側)
  • Nước, Tiền và Dao là thứ phòng thân khi bất TRẮC
  • NGƯỜI có quy TẮC sẽ đứng BÊN đối diện với người “bất quy tắc”
  • NGƯỜI (亻) có bảo Bối (貝) nên mang Đao (刂) để đề phòng bất Trắc (側)
  • Người muốn trưởng thành thì bên cạnh (trắc) phải luôn có quy tắc
  • Người đứng về PHÍA quy tắc
  1. Bên. Như trắc diện TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt bên, trắc thất TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết vợ lẽ.
  2. Lóng. Như vô trắc thính VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết chớ nghe lóng.
  3. Nghiêng. Như trắc mục TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết nghé mắt, trắc thân TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết nghiêng mình. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thê kiến kì phu trắc mục thị THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết (Tô Tần đình Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
  4. Hèn dốt. Như trắc lậu TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết hèn kém.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
したがわ bề dưới; phía dưới
りょうがわ hai bên
近者 そっきんしゃ người thân cận; đồng minh thân cận
そくめん mặt bên; một bên; một mặt; hông; sườn
うちがわ bên trong; ở trong; nội bộ
Ví dụ âm Kunyomi

がわか TRẮCNgất
がわむ TRẮCDựa tới một đứng bên
がわね TRẮC CĂNRễ phụ
がわせ TRẮC BỐICạnh bên
うわがわ THƯỢNG TRẮCTrên đứng bên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める そばめる TRẮCĐẩy tới một đứng bên
そばやく TRẮC DỊCHNgười phục vụ cá nhân
そばづえ TRẮC TRƯỢNGCuốn đi nhận được bởi một người ngoại cuộc
仕え そばづかえ TRẮC SĨĐầy tớ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そくぶ TRẮC BỘCạnh
さそく TẢ TRẮCBên trái
けんそく KIỆN TRẮCPhần cơ thể không bị liệt (Đối với bệnh nhân tai biến)
そくあつ TRẮC ÁPSức ép ở bên
そくへき TRẮC BÍCHĐứng bên tường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa