- Đao (刂) là bảo bối (貝) mang bên người (亻) để đề phòng bất trắc (側)
- Nước, Tiền và Dao là thứ phòng thân khi bất TRẮC
- NGƯỜI có quy TẮC sẽ đứng BÊN đối diện với người “bất quy tắc”
- NGƯỜI (亻) có bảo Bối (貝) nên mang Đao (刂) để đề phòng bất Trắc (側)
- Người muốn trưởng thành thì bên cạnh (trắc) phải luôn có quy tắc
- Người đứng về PHÍA quy tắc
- Bên. Như trắc diện 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt bên, trắc thất 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 室 THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết vợ lẽ.
- Lóng. Như vô trắc thính 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 聽 chớ nghe lóng.
- Nghiêng. Như trắc mục 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 目 nghé mắt, trắc thân 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết nghiêng mình. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thê kiến kì phu trắc mục thị 妻 THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 目 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết (Tô Tần đình 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
- Hèn dốt. Như trắc lậu 側 TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết 陋 hèn kém.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下側 | したがわ | bề dưới; phía dưới |
両側 | りょうがわ | hai bên |
側近者 | そっきんしゃ | người thân cận; đồng minh thân cận |
側面 | そくめん | mặt bên; một bên; một mặt; hông; sườn |
内側 | うちがわ | bên trong; ở trong; nội bộ |
Ví dụ âm Kunyomi
側 か | がわか | TRẮC | Ngất |
側 む | がわむ | TRẮC | Dựa tới một đứng bên |
側 根 | がわね | TRẮC CĂN | Rễ phụ |
側 背 | がわせ | TRẮC BỐI | Cạnh bên |
上 側 | うわがわ | THƯỢNG TRẮC | Trên đứng bên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
側 める | そばめる | TRẮC | Đẩy tới một đứng bên |
側 役 | そばやく | TRẮC DỊCH | Người phục vụ cá nhân |
側 杖 | そばづえ | TRẮC TRƯỢNG | Cuốn đi nhận được bởi một người ngoại cuộc |
側 仕え | そばづかえ | TRẮC SĨ | Đầy tớ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
側 部 | そくぶ | TRẮC BỘ | Cạnh |
左 側 | さそく | TẢ TRẮC | Bên trái |
健 側 | けんそく | KIỆN TRẮC | Phần cơ thể không bị liệt (Đối với bệnh nhân tai biến) |
側 圧 | そくあつ | TRẮC ÁP | Sức ép ở bên |
側 壁 | そくへき | TRẮC BÍCH | Đứng bên tường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|