- Công ty dao 刀 không lên sàn chứng khoán 券 vào thứ ba.
- Chứng KHOÁN lao ĐAO (刀) vì 2 (二) vụ HOẢ (火) hoạn lớn
- 2 người đánh nhau vì chứng khoán
- Ông chồng mọc 2 cái sừng vác đao đi chơi chứng khoán
- Khoán 二人 (2 người) cầm 刀 (đao) dập 火 (lửa)
- 2 ngọn lửa nung đao chơi chứng khoán.
- Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán.
- Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết 券 nghĩa là tất được vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乗船券 | じょうせんけん | vé tàu |
乗車券 | じょうしゃけん | vé hành khách; vé xe |
会員券 | かいいんけん | Thẻ tham gia; thẻ hội viên |
債券 | さいけん | trái phiếu; giấy nợ; phiếu nợ |
入場券 | にゅうじょうけん | giấy vào cửa; vé; vé vào rạp |
Ví dụ âm Kunyomi
沽 券 | こけん | KHOÁN | Văn bản ghi nhận việc mua bán tài sản tư nhân |
馬 券 | ばけん | MÃ KHOÁN | Vé cá cược (đua ngựa) |
債 券 | さいけん | TRÁI KHOÁN | Trái phiếu |
券 面 | けんめん | KHOÁN DIỆN | Mặt (của) một mối ràng buộc |
半 券 | はんけん | BÁN KHOÁN | Bản quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|