Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 券

Hán Việt
KHOÁN
Nghĩa

Vé, khế ước


Âm On
ケン

Đồng âm
KHOAN Nghĩa: Ôn hòa, nhân từ, khoan dung Xem chi tiết KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết
券
  • Công ty dao 刀 không lên sàn chứng khoán 券 vào thứ ba.
  • Chứng KHOÁN lao ĐAO (刀) vì 2 (二) vụ HOẢ (火) hoạn lớn
  • 2 người đánh nhau vì chứng khoán
  • Ông chồng mọc 2 cái sừng vác đao đi chơi chứng khoán
  • Khoán 二人 (2 người) cầm 刀 (đao) dập 火 (lửa)
  • 2 ngọn lửa nung đao chơi chứng khoán.
  1. Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán.
  2. Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết nghĩa là tất được vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
乗船 じょうせんけん vé tàu
乗車 じょうしゃけん vé hành khách; vé xe
会員 かいいんけん Thẻ tham gia; thẻ hội viên
さいけん trái phiếu; giấy nợ; phiếu nợ
入場 にゅうじょうけん giấy vào cửa; vé; vé vào rạp
Ví dụ âm Kunyomi

こけん KHOÁNVăn bản ghi nhận việc mua bán tài sản tư nhân
ばけん MÃ KHOÁNVé cá cược (đua ngựa)
さいけん TRÁI KHOÁNTrái phiếu
けんめん KHOÁN DIỆNMặt (của) một mối ràng buộc
はんけん BÁN KHOÁNBản quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa