- Ông quan được cử đi khảo sát bên trong 中 của một ー con đường
- Cử 1 ông quan đi sang TQ
- Quan Trung quốc LÀM công việc điều KHIỂN giao thông
- Quan điều khiển sâu trên đường
- Nhân tố bên Trong 中 nào điều KHIỂN khiến Quan 官 lại đi lên con đường 辶 tham nhũng
- Phân phát đi. Như khiển tán 遣 KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết 散 phân phát đi hết.
- Sai khiến.
- Một âm là khán. Cái xe chở muông sinh trong đám ma.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
小遣い | こづかい | tiền tiêu vặt |
差遣 | さけん | sự gửi đi; sự gửi |
心遣い | こころづかい | sự ham muốn; sự ước ao; ham muốn; ước ao; sự kính trọng; sự quý mến; sự coi trọng; kính trọng; quý mến; coi trọng; sự lo âu; sự lo lắng; sự quan tâm; lo âu; lo lắng; quan tâm |
気遣い | きづかい | sự lo lắng; lo lắng |
派遣 | はけん | phái; sai phái; sự phái đi |
Ví dụ âm Kunyomi
小 遣 い | こづかい | TIỂU KHIỂN | Tiền tiêu vặt |
気 遣 い | きづかい | KHÍ KHIỂN | Sự lo lắng |
お小 遣 い | おこづかい | TIỂU KHIỂN | Chi phí cá nhân |
仮名 遣 い | かなづかい | GIẢ DANH KHIỂN | Đánh vần kana |
息 遣 い | いきづかい | TỨC KHIỂN | Thở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遣 わす | つかわす | KHIỂN | Gửi |
申し 遣 わす | もうしつかわす | Để viết tới | |
使者を 遣 わす | ししゃをつかわす | Tới sự liên lạc một người đưa tin | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遣 る | やる | KHIỂN | Làm |
見 遣 る | みやる | KIẾN KHIỂN | Cái nhìn chằm chằm |
押し 遣 る | おしやる | ÁP KHIỂN | Đẩy ra |
追い 遣 る | おいやる | TRUY KHIỂN | Xua đuổi |
呉れて 遣 る | くれてやる | Để cho | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遣 う | つかう | KHIỂN | Sử dụng |
気を 遣 う | きをつかう | KHÍ KHIỂN | Quan tâm |
金を 遣 う | きんをつかう | KIM KHIỂN | Tiêu tiền |
人形を 遣 う | にんぎょうをつかう | Điều khiển con rối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
差 遣 | さけん | SOA KHIỂN | Sự gửi đi |
派 遣 | はけん | PHÁI KHIỂN | Phái |
先 遣 | せんけん | TIÊN KHIỂN | Nhắn phía trước |
分 遣 | ぶんけん | PHÂN KHIỂN | Sự tách riêng ra |
遣 外 | けんがい | KHIỂN NGOẠI | Gửi đi công tác nước ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|