- Năm nào cũng vậy, nông gia đốt 火 rơm dạ để ruộng 田 vườn 畑 tươi tốt hơn
- đốt ruộng làm vườn
- Ruộng nương thường hay đốt lửa sưởi ấm
- farm, field, garden, one's specialty, (kokuji)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
桑畑 | くわばたけ | nương dâu; đồng dâu; vườn dâu |
段々畑 | だんだんばたけ | ruộng nghiêng; ruộng trên núi; ruộng bậc thang |
田畑 | たはた | cánh đồng; ruộng nương |
花畑 | はなばたけ | vườn hoa |
茶畑 | ちゃばたけ | đồi chè; ruộng chè |
Ví dụ âm Kunyomi
桑 畑 | くわばたけ | TANG | Nương dâu |
花 畑 | はなばたけ | HOA | Vườn hoa |
茶 畑 | ちゃばたけ | TRÀ | Đồi chè |
麦 畑 | むぎばたけ | MẠCH | Ruộng lúa mạch |
みかん 畑 | みかんばたけ | Vườn quýt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
田 畑 | たはた | ĐIỀN | Cánh đồng |
畑 地 | はたち | ĐỊA | Đất chăn nuôi |
畑 作 | はたさく | TÁC | Canh tác trên nương rẫy |
焼 畑 | やきはた | THIÊU | Sự đốt rừng làm nương rẫy |
田 畑 、田 | たはた、た | ĐIỀN ĐIỀN | Đồng ruộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切り 畑 | きりはたけ | THIẾT | Nương rẫy vườc tược trên sườn đồi |
畑 打ち | はたけうち | ĐẢ | Cày |
畑 違い | はたけちがい | VI | Ra khỏi một có hàng |
畑 鼠 | はたけねずみ | THỬ | Chuột đồng |
葡萄 畑 | ぶどうはたけ | BỒ ĐÀO | Ruộng nho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|