- Mọi người (皆) đang ở trên xe bus 2 tầng.
- Em bồ (阝) mặc váy TRẮNG (白) ngồi trên TẦNG nhìn xuống thấy GIAI (階) đẹp nên cười hihi (ヒヒ)
- MỌI NGƯỜI đang leo ĐỒI
- Nơi bậc thềm có 2 giai nhân mặc đồ trắng đang ngồi
- Mọi người leo lên đồi theo các bậc thang
- Vùng đất có sự so sánh đen trắng và phân chia giai cấp
- Vùng đất so sánh là màu trắng ở tầng lầu
- Mọi người đi bộ lên từng tầng
- 2 người trong 1 ấp tỉ thí với nhau trong từng giai đoạn để phân định đen trắng đúng sai thứ bậc cao thấp.
- Có bồ da trắng 白 sánh như 比 bước lên trên
- Bực thềm, thềm cao hơn sàn, phải xây bực lên gọi là giai. Cao Bá Quát
高
CAO
Nghĩa: Cao
Xem chi tiết
伯
BÁ
Nghĩa: Bác
Xem chi tiết
适
: Tiền giai yêu khách chỉ
前
階
GIAI
Nghĩa: Bậc, tầng lầu
Xem chi tiết
要
YẾU, YÊU
Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính
Xem chi tiết
客
KHÁCH
Nghĩa: Người khách
Xem chi tiết
止
CHỈ
Nghĩa: Dừng lại
Xem chi tiết
(Phạn xá cảm tác
飯
PHẠN, PHÃN
Nghĩa: Cơm
Xem chi tiết
舍
感
CẢM
Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy
Xem chi tiết
作
TÁC
Nghĩa: Làm, tạo nên
Xem chi tiết
) Trước thềm kèo nài khách dừng chân.
- Bắc thang. Như Luận ngữ
論
LUẬN, LUÂN
Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
nói Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã
猶
DO, DỨU
Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa
Xem chi tiết
天
THIÊN
Nghĩa: Bầu trời
Xem chi tiết
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
可
KHẢ, KHẮC
Nghĩa: Có thể, được phép
Xem chi tiết
階
GIAI
Nghĩa: Bậc, tầng lầu
Xem chi tiết
而
NHI
Nghĩa: Mà, và
Xem chi tiết
升
THĂNG
Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng)
Xem chi tiết
也
DÃ
Nghĩa: Vậy
Xem chi tiết
(Tử Trương
子
TỬ, TÍ
Nghĩa: Con
Xem chi tiết
張
TRƯƠNG, TRƯỚNG
Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Xem chi tiết
) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
- Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là giai. Vì thế nên gọi ngôi quan là quan giai
官
QUAN
Nghĩa: Chức quan
Xem chi tiết
階
GIAI
Nghĩa: Bậc, tầng lầu
Xem chi tiết
.
- Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Như bởi cớ gì đó mà sinh ra loạn gọi là họa giai
禍
HỌA
Nghĩa: Tai vạ, không may
Xem chi tiết
階
GIAI
Nghĩa: Bậc, tầng lầu
Xem chi tiết
hay loạn giai
亂
Nghĩa:
Xem chi tiết
階
GIAI
Nghĩa: Bậc, tầng lầu
Xem chi tiết
.
- Nương tựa. Như vô xích thốn chi giai
無
VÔ, MÔ
Nghĩa: Không có
Xem chi tiết
尺
XÍCH
Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước)
Xem chi tiết
寸
THỐN
Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
Xem chi tiết
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
階
GIAI
Nghĩa: Bậc, tầng lầu
Xem chi tiết
không còn có chỗ nương tựa được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
三階 | さんがい | tầng ba |
中二階 | ちゅうにかい | Gác lửng; tầng lửng |
二階 | にかい | tầng hai |
二階家 | にかいや | Nhà hai tầng |
二階屋 | にかいや | Nhà hai tầng |
Ví dụ âm Kunyomi
二
階
| にかい | NHỊ GIAI | Tầng hai |
位
階
| いかい | VỊ GIAI | Địa vị |
地
階
| ちかい | ĐỊA GIAI | Tầng hầm |
階
下 | かいか | GIAI HẠ | Tầng dưới |
階
差 | かいさ | GIAI SOA | Sự khác nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|