- Bến Cảng (港) được bao quanh bởi nước (氵) là cộng (共) đồng những người anh em cùng nhiều kỉ (己) niệm
- Lối đi tắt (hạng) ra biển (thuỷ) gọi là CẢNG
- CẢNG là nơi có Nước mà mấy đứa tự Kỷ Cộng (tập trung) lại
- CẢNG nằm trên mặt nước (水), là nơi nhiều người giống bản thân mình (己) cùng nhau (共)giao thương
- Nơi có nước mà người ta dùng chung suốt cả thế Kỷ gọi là Cảng
- ở CẢNG biển thì sống chung CÙNG con RẮN
- Ở hải CẢNG xảy ra 2 trận lũ lụt
- Bến Cảng, được bao quanh bởi biển (水) là cộng (共) đồng những người ae tri Kỷ (己) sống vì nhau
- Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
- Hương cảng 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 港 (Hongkong) gọi tắt là cảng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上流港 | じょうりゅうこう | cảng thượng lưu |
不開港 | ふかいこう | cảng đóng |
中継港 | なかつぎこう | cảng giữa đường |
中間港 | ちゅうかんこう | cảng giữa đường |
人工港 | じんこうこう | Bến cảng nhân tạo |
Ví dụ âm Kunyomi
港 で | みなとで | CẢNG | Tại cảng |
港 町 | みなとまち | CẢNG ĐINH | Phố cảng |
美 港 | よしみなと | MĨ CẢNG | Cảng đẹp (có phong cảnh đẹp) |
港 を出る | みなとをでる | CẢNG XUẤT | Ra khơi |
港 祭り | みなとまつり | CẢNG TẾ | Chuyển liên hoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寄 港 | きこう | KÍ CẢNG | Dừng tại cảng |
帰 港 | きこう | QUY CẢNG | Sự quay về cảng (tàu quay lại nơi xuất phát) |
母 港 | ぼこう | MẪU CẢNG | Cảng nhà |
河 港 | かこう | HÀ CẢNG | Cảnh sông |
港 図 | こうず | CẢNG ĐỒ | Sơ đồ bến cảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|