Created with Raphaël 2.1.2123456879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 港

Hán Việt
CẢNG
Nghĩa

Khu vực đỗ tàu, thuyền


Âm On
コウ
Âm Kun
みなと

Đồng âm
HẰNG, CẮNG, CĂNG Nghĩa: Luôn luôn, thường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết SẠN Nghĩa: Giá để đồ  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
港
  • Bến Cảng (港) được bao quanh bởi nước (氵) là cộng (共) đồng những người anh em cùng nhiều kỉ (己) niệm
  • Lối đi tắt (hạng) ra biển (thuỷ) gọi là CẢNG
  • CẢNG là nơi có Nước mà mấy đứa tự Kỷ Cộng (tập trung) lại
  • CẢNG nằm trên mặt nước (水), là nơi nhiều người giống bản thân mình (己) cùng nhau (共)giao thương
  • Nơi có nước mà người ta dùng chung suốt cả thế Kỷ gọi là Cảng
  • ở CẢNG biển thì sống chung CÙNG con RẮN
  • Ở hải CẢNG xảy ra 2 trận lũ lụt
  • Bến Cảng, được bao quanh bởi biển (水) là cộng (共) đồng những người ae tri Kỷ (己) sống vì nhau
  1. Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
  2. Hương cảng HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết (Hongkong) gọi tắt là cảng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
上流 じょうりゅうこう cảng thượng lưu
不開 ふかいこう cảng đóng
中継 なかつぎこう cảng giữa đường
中間 ちゅうかんこう cảng giữa đường
人工 じんこうこう Bến cảng nhân tạo
Ví dụ âm Kunyomi

みなとで CẢNGTại cảng
みなとまち CẢNG ĐINHPhố cảng
よしみなと MĨ CẢNGCảng đẹp (có phong cảnh đẹp)
を出る みなとをでる CẢNG XUẤTRa khơi
祭り みなとまつり CẢNG TẾChuyển liên hoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きこう KÍ CẢNGDừng tại cảng
きこう QUY CẢNGSự quay về cảng (tàu quay lại nơi xuất phát)
ぼこう MẪU CẢNGCảng nhà
かこう HÀ CẢNGCảnh sông
こうず CẢNG ĐỒSơ đồ bến cảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa