Kanji 到
Đồng âm
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
島
ĐẢO
Nghĩa: Đảo
Xem chi tiết
導
ĐẠO
Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa
Xem chi tiết
倒
ĐẢO
Nghĩa: Ngã, sụp đổ
Xem chi tiết
逃
ĐÀO
Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát
Xem chi tiết
稲
ĐẠO
Nghĩa: Cây lúa
Xem chi tiết
揺
DAO
Nghĩa: Dao động, lắc
Xem chi tiết
盗
ĐẠO
Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp
Xem chi tiết
陶
ĐÀO, DAO
Nghĩa: Đồ gốm, sứ
Xem chi tiết
刀
ĐAO
Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí)
Xem chi tiết
謡
DAO
Nghĩa: Sự kể lại, hát
Xem chi tiết
桃
ĐÀO
Nghĩa: Cây đào, quả đào
Xem chi tiết
遥
DIÊU, DAO
Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi
Xem chi tiết
瑶
DAO
Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý
Xem chi tiết
祷
ĐẢO
Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin
Xem chi tiết
嶋
ĐẢO
Nghĩa: Hòn đảo
Xem chi tiết
- Nhảy qua đất 土 tới chỗ con dao刂, thật đáo 到 để.
- Ý chí sắc như đao có ngày sẽ mã ĐÁO thành công ...
- Đến nơi chí lớn dùng đao đáo lại đất đai
- đến Đất Tư là bị chém
- 1 mình riêng Tư ngồi trên Đất cầm Đao muốn mã Đáo (đạt đến) thành công
- Ý chí (至) sắc như đao có ngày sẽ mã ĐÁO thành công ...
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
到底 | とうてい | hoàn toàn; tuyệt đối |
到来 | とうらい | đến; sự đến |
到着 | とうちゃく | đến; sự đến; sự đến nơi |
到着日 | とうちゃくび | ngày đến |
到着港 | とうちゃくこう | cảng đến |
Ví dụ âm Kunyomi
到
る | いたる | ĐÁO | Đạt tới |
目的地に
到
る | もくてきちにいたる | | Đến nơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
未
到
| みとう | VỊ ĐÁO | Chưa ai đặt chân tới |
到
底 | とうてい | ĐÁO ĐỂ | Hoàn toàn |
到
来 | とうらい | ĐÁO LAI | Đến |
到
達 | とうたつ | ĐÁO ĐẠT | Sự đạt đến |
到
達する | とうたつ | ĐÁO ĐẠT | Đạt được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|