[Ngữ pháp N4] ~ ようです:Hình như – Trông có vẻ…

Cấu trúc trợ từ 

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + ようです

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + ようです

Aな Tính từ đuôi な  +  + ようです

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + ようです


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn đạt sự suy đoán, đánh giá của người nói từ những điều nhìn thấy hay từ những thông tin có được.


Ý nghĩa: Hình như – Trông có vẻ…


Ví dụ
  1. きのう、あまり TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ていないようですね
    → Hôm qua chắc là bạn không ngủ được mấy nhỉ (nhìn vào mắt)
  2. あのプロジェクトは THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいこう したようだ
    → Hình như dự án ấy thành công rồi (nghe nói)
  3. この GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết ゆうはん はカレーのようですね
    → Hình như nhà này bữa tối ăn cari (ngửi mùi)
  4. CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết りたたみ TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết かさ のほかにも、 Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい っているようですね
    → Hình như ngoài ô gấp thì còn cái gì đó bên trong (sờ và cảm giác)
  5. ワインの TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか にオレンジジュースを NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい れたようです
    → Hình như trong rượu có vị nước hoa quả (nếm)
  6. NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết がいこく のスターが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ようですね
    → Hình như có ngôi sao ngoại quốc nào đến (ở sân bay thấy có băng rôn, nhiều bạn trẻ, đã bắt gặp hình ảnh này nhiều lần nên suy đoán từ kinh nghiệm)
  7. その KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết けん については BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết ちょくせつ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな したようだ
    → Hình như anh ấy đã trực tiếp nói với cấp trên về vụ đó
  8. あそこで HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết かじ があったようだ
    → Hình như đằng kia có đám cháy
  9. ガソリンが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết らいげつ から TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ねあ がりするようだ
    → Hình như từ tháng sau xăng tăng giá
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はかなり KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết きんちょう しているようだ
    → Trông anh ấy có vẻ hơi căng thẳng
  11. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết かったのが BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう にうれしいようだった
    → Mẹ có vẻ đã rất vui khi tôi đã đỗ đại học
  12. Junはコーヒーが HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いなようです
    → Jun có vẻ không thích cà phê