- Chôn xương cá voi xuống rừng trúc 竹 là thượng sách 策.
- Trúc buộc thiếu là Hạ SÁCH
- Trúc chặt cây ở Phố làm Sách
- Sách Lược làm bằng Trúc và Mộc huynh.
- Hạ Sách để ông chú (THÚC) thiếu dây lưng đầu cắm trúc
- Cây trúc cắm vòng quanh biên giới là hạ sách
- Thẻ gấp. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào cái thẻ một gọi là giản 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết , việc to biên vào cái thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là sách 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết .
- Mệnh lệnh của thiên tử. Như sách Tấn Hầu vi phương bá 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết 晉 Nghĩa: Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
- Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
- Kế sách. Như thượng sách 上 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết kế sách hoặc phương pháp hay.
- Lối văn sách. Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết 勵 .
- Roi ngựa.
- Đánh roi cho ngựa đi.
- Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách 警 CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết , đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên.
- Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách 警 CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下策 | げさく | hạ sách |
具体策 | ぐたいさく | kế hoạch cụ thể; chính sách cụ thể |
国策 | こくさく | quốc sách |
失策 | しっさく | thất sách |
対抗策 | たいこうさく | biện pháp đối phó |
Ví dụ âm Kunyomi
下 策 | げさく | HẠ SÁCH | Hạ sách |
奇 策 | きさく | KÌ SÁCH | Thông minh lên sơ đồ |
愚 策 | ぐさく | NGU SÁCH | Kế hoạch ngu ngốc |
施 策 | しさく | THI SÁCH | Chính sách |
無 策 | むさく | VÔ SÁCH | Không có chủ định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|