Created with Raphaël 2.1.2134265789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 策

Hán Việt
SÁCH
Nghĩa

Kế hoạch, kế sách


Âm On
サク

Đồng âm
TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Quyển sách Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết
策
  • Chôn xương cá voi xuống rừng trúc 竹 là thượng sách 策.
  • Trúc buộc thiếu là Hạ SÁCH
  • Trúc chặt cây ở Phố làm Sách
  • Sách Lược làm bằng Trúc và Mộc huynh.
  • Hạ Sách để ông chú (THÚC) thiếu dây lưng đầu cắm trúc
  • Cây trúc cắm vòng quanh biên giới là hạ sách
  1. Thẻ gấp. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào cái thẻ một gọi là giản GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết , việc to biên vào cái thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là sách SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết .
  2. Mệnh lệnh của thiên tử. Như sách Tấn Hầu vi phương bá SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
  3. Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
  4. Kế sách. Như thượng sách SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết kế sách hoặc phương pháp hay.
  5. Lối văn sách. Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết .
  6. Roi ngựa.
  7. Đánh roi cho ngựa đi.
  8. Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết , đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên.
  9. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げさく hạ sách
具体 ぐたいさく kế hoạch cụ thể; chính sách cụ thể
こくさく quốc sách
しっさく thất sách
対抗 たいこうさく biện pháp đối phó
Ví dụ âm Kunyomi

げさく HẠ SÁCHHạ sách
きさく KÌ SÁCHThông minh lên sơ đồ
ぐさく NGU SÁCHKế hoạch ngu ngốc
しさく THI SÁCHChính sách
むさく VÔ SÁCHKhông có chủ định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa