Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 空

Hán Việt
KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG
Nghĩa

Rỗng không, hư không, bầu trời


Âm On
クウ
Âm Kun
そら あ.く あ.き あ.ける から す.く す.かす むな.しい むな.しい
Nanori
うつ

Đồng âm
KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện Xem chi tiết KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
空
  • Công trường (工) ở trong hang động (穴) bị thiếu không (空) khí 
  • Phụ nữ kết HÔN phải đổi Họ trong Ngày
  • Góc Nhìn: Công trường (工) ở trong Hang Động (穴) ==> bị thiếu Không khí (空)
  • Luyện công trong hang rỗng không
  • Ngày kết HÔN là NGÀY người PHỤ NỮ phải thay tên đổi HỌ
  • Luyện công trong hang rỗng không
  1. Rỗng không, hư không.
  2. Trời. Như cao không CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết , thái không THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết đều là tiếng gọi về trời cả.
  3. Đạo Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết .
  4. Hão. Như không ngôn KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết nói hão, nói không đúng sự thực, nói mà không làm được.
  5. Hão, dùng làm trợ từ.
  6. Không không KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Theo nghĩa nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết là cái không cũng không nốt.
  7. Không gian KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết nói về chiều ngang suốt vô hạn. Xem vũ trụ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết .
  8. Thông suốt. Như tạc không KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết mở mang đường lối cho thông suốt.
  9. Một âm là khống. Nghèo ngặt, thiếu thốn.
  10. 10)Tục gọi sự nhàn hạ là khống.
  11. 1Lại một âm là khổng. Cùng nghĩa với chữ khổng KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうくう bầu trời (trên một khu vực nào đó)
なかぞら trong không trung; treo ngược cành cây (tâm hồn); trên mây trên gió (tâm trí)
ふゆぞら bầu trời mùa đông
はつそら
はつぞら
Bầu trời vào buổi sáng năm mới
せいくうけん quyền kiểm soát không phận
Ví dụ âm Kunyomi

ける あける KHÔNGLàm cạn
間を ける まをあける Chừa chỗ trống
一字 ける いちじあける Để rời bỏ một không gian (giữa những từ)
穴を ける あなをあける Đào lỗ
部屋を ける へやをあける Tới rõ ràng một phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

手を かす てをすかす Để làm cho chính mình là sẵn có
腹を かす はらをすかす Để bụng đói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あき KHÔNGChỗ trống
てあき THỦ KHÔNGRãnh rỗi
き地 あきち KHÔNG ĐỊAĐất trống
き家 あきや KHÔNG GIANhà trống
き屋 あきや KHÔNG ỐCNhà trống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あく KHÔNGĐể không
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

からの KHÔNGTrống
からて KHÔNG THỦVõ karate
からみ KHÔNG THÂNTay không đi ra ngoài
っぽ からっぽ KHÔNGTrống không
世辞 からせじ KHÔNG THẾ TỪSự tâng bốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そらで KHÔNGRa khỏi đỉnh (của) một có cái đầu
そらに KHÔNG TỰSự tình cờ giống nhau
そらさ KHÔNG TÁĐại tá (lực lượng phòng vệ không quân)
そらね KHÔNG TẨMSự giả vờ ngủ
そらと KHÔNG TOÁTQuay phim (chụp hình) từ trên không
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい むなしい KHÔNGTrống rỗng
しい名声 むなしいめいせい Làm trống rỗng tên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すく KHÔNGMở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じくう THÌ KHÔNGKhông gian thời gian
かくう GIÁ KHÔNGỞ trên trời
くうい KHÔNG VỊNgười thay thế
くうぼ KHÔNG MẪUTàu sân bay
くうき KHÔNG KHÍKhông khí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa