- Công trường (工) ở trong hang động (穴) bị thiếu không (空) khí
- Phụ nữ kết HÔN phải đổi Họ trong Ngày
- Góc Nhìn: Công trường (工) ở trong Hang Động (穴) ==> bị thiếu Không khí (空)
- Luyện công trong hang rỗng không
- Ngày kết HÔN là NGÀY người PHỤ NỮ phải thay tên đổi HỌ
- Luyện công trong hang rỗng không
- Rỗng không, hư không.
- Trời. Như cao không 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết , thái không 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết đều là tiếng gọi về trời cả.
- Đạo Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết 門 .
- Hão. Như không ngôn 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết nói hão, nói không đúng sự thực, nói mà không làm được.
- Hão, dùng làm trợ từ.
- Không không 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Theo nghĩa nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết là cái không cũng không nốt.
- Không gian 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết 間 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết nói về chiều ngang suốt vô hạn. Xem vũ trụ 宇 VŨ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết 宙 TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết .
- Thông suốt. Như tạc không 鑿 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết mở mang đường lối cho thông suốt.
- Một âm là khống. Nghèo ngặt, thiếu thốn.
- 10)Tục gọi sự nhàn hạ là khống.
- 1Lại một âm là khổng. Cùng nghĩa với chữ khổng 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上空 | じょうくう | bầu trời (trên một khu vực nào đó) |
中空 | なかぞら | trong không trung; treo ngược cành cây (tâm hồn); trên mây trên gió (tâm trí) |
冬空 | ふゆぞら | bầu trời mùa đông |
初空 | はつそら はつぞら | Bầu trời vào buổi sáng năm mới |
制空権 | せいくうけん | quyền kiểm soát không phận |
Ví dụ âm Kunyomi
空 ける | あける | KHÔNG | Làm cạn |
間を 空 ける | まをあける | Chừa chỗ trống | |
一字 空 ける | いちじあける | Để rời bỏ một không gian (giữa những từ) | |
穴を 空 ける | あなをあける | Đào lỗ | |
部屋を 空 ける | へやをあける | Tới rõ ràng một phòng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手を 空 かす | てをすかす | Để làm cho chính mình là sẵn có | |
腹を 空 かす | はらをすかす | Để bụng đói | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
空 き | あき | KHÔNG | Chỗ trống |
手 空 き | てあき | THỦ KHÔNG | Rãnh rỗi |
空 き地 | あきち | KHÔNG ĐỊA | Đất trống |
空 き家 | あきや | KHÔNG GIA | Nhà trống |
空 き屋 | あきや | KHÔNG ỐC | Nhà trống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
空 く | あく | KHÔNG | Để không |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
空 の | からの | KHÔNG | Trống |
空 手 | からて | KHÔNG THỦ | Võ karate |
空 身 | からみ | KHÔNG THÂN | Tay không đi ra ngoài |
空 っぽ | からっぽ | KHÔNG | Trống không |
空 世辞 | からせじ | KHÔNG THẾ TỪ | Sự tâng bốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
空 で | そらで | KHÔNG | Ra khỏi đỉnh (của) một có cái đầu |
空 似 | そらに | KHÔNG TỰ | Sự tình cờ giống nhau |
空 佐 | そらさ | KHÔNG TÁ | Đại tá (lực lượng phòng vệ không quân) |
空 寝 | そらね | KHÔNG TẨM | Sự giả vờ ngủ |
空 撮 | そらと | KHÔNG TOÁT | Quay phim (chụp hình) từ trên không |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
空 しい | むなしい | KHÔNG | Trống rỗng |
空 しい名声 | むなしいめいせい | Làm trống rỗng tên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
空 く | すく | KHÔNG | Mở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
時 空 | じくう | THÌ KHÔNG | Không gian thời gian |
架 空 | かくう | GIÁ KHÔNG | Ở trên trời |
空 位 | くうい | KHÔNG VỊ | Người thay thế |
空 母 | くうぼ | KHÔNG MẪU | Tàu sân bay |
空 気 | くうき | KHÔNG KHÍ | Không khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|