Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 松

Hán Việt
TÙNG
Nghĩa

Cây tùng


Âm On
ショウ
Âm Kun
まつ
Nanori
おお しょ まっ

Đồng âm
TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết TÚNG Nghĩa: Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Núi lớn Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết SAM Nghĩa: Cây sam Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết
松
  • Cây 木 được vị công 公 chức ấy trồng là cây tùng 松.
  • Công viên trồng cây TÙNG
  • Cây công cộng là cây thông
  • Cây có nhiều ở công viên là cây TÙNG
  • CÂY trồng ở CÔNG CỘNG - chủ yếu là cây TÙNG, cây THÔNG
  • Cây 木 ở công 公 viên là Thông mà ngỡ là TÙNG
  • Cây (木) cạnh Công (公) viên là Cây Thông
  1. Cây thông, thông có nhiều thứ. Như xích tùng XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết thông đỏ, hắc tùng HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết thông đen, hải tùng HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết , ngũ tu tùng Nghĩa: Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết , v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên mới ví nó như người có khí tiết và người thọ. Như trinh tùng TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết nói người trinh tiết, kiều tùng KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết nói người thọ, v.v.
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
からまつ Cây lạc diệp tùng; cây thông rụng lá
姫小 ひめこまつ cây thông con
の木 まつのき cây thông
まつばら cánh đồng thông
たいまつ đuốc
Ví dụ âm Kunyomi

まつや TÙNG ỐCMatsuya (tên của hàng bách hóa)
まつば TÙNG DIỆPLá thông
おまつ HÙNG TÙNGMàu đen héo hon
からまつ ĐƯỜNG TÙNGCây lạc diệp tùng
こまつな TIỂU TÙNG THÁIRau cải ngọt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうろ TÙNG LỘ(sự đa dạng (của) nấm)
しょうはく TÙNGCây thương xanh
しょうとう TÙNGTiếng thông reo xào xạc trong gió
しょうらい TÙNG(âm thanh (của)) cơn gió xuyên qua cây thông bắt phải nấp trên cây
しょういん TÙNG VẬNTiếng gió thổi xuyên qua rừng thông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa