- Cây 木 được vị công 公 chức ấy trồng là cây tùng 松.
- Công viên trồng cây TÙNG
- Cây công cộng là cây thông
- Cây có nhiều ở công viên là cây TÙNG
- CÂY trồng ở CÔNG CỘNG - chủ yếu là cây TÙNG, cây THÔNG
- Cây 木 ở công 公 viên là Thông mà ngỡ là TÙNG
- Cây (木) cạnh Công (公) viên là Cây Thông
- Cây thông, thông có nhiều thứ. Như xích tùng 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết thông đỏ, hắc tùng 黑 HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết thông đen, hải tùng 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết , ngũ tu tùng 五 鬚 Nghĩa: Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết , v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên mới ví nó như người có khí tiết và người thọ. Như trinh tùng 貞 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết nói người trinh tiết, kiều tùng 喬 KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết nói người thọ, v.v.
- Giản thể của chữ 鬆 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唐松 | からまつ | Cây lạc diệp tùng; cây thông rụng lá |
姫小松 | ひめこまつ | cây thông con |
松の木 | まつのき | cây thông |
松原 | まつばら | cánh đồng thông |
松明 | たいまつ | đuốc |
Ví dụ âm Kunyomi
松 屋 | まつや | TÙNG ỐC | Matsuya (tên của hàng bách hóa) |
松 葉 | まつば | TÙNG DIỆP | Lá thông |
雄 松 | おまつ | HÙNG TÙNG | Màu đen héo hon |
唐 松 | からまつ | ĐƯỜNG TÙNG | Cây lạc diệp tùng |
小 松 菜 | こまつな | TIỂU TÙNG THÁI | Rau cải ngọt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
松 露 | しょうろ | TÙNG LỘ | (sự đa dạng (của) nấm) |
松 柏 | しょうはく | TÙNG | Cây thương xanh |
松 濤 | しょうとう | TÙNG | Tiếng thông reo xào xạc trong gió |
松 籟 | しょうらい | TÙNG | (âm thanh (của)) cơn gió xuyên qua cây thông bắt phải nấp trên cây |
松 韻 | しょういん | TÙNG VẬN | Tiếng gió thổi xuyên qua rừng thông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|