[Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi

Cấu trúc ~てあるてあります 

[Chủ ngữ] + は/が + Tha động từ thể て + ある


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đi với tha động từ, biểu thị một trạng thái là kết quả của một hành động đã được thực hiện có mục đích trước đó và kết quả của hành động vẫn còn đến hiện tại.
  2. Chủ thể của hành động (người gây ra hành động) không được đề cập đến hoặc không quan trọng (khác với khi động từ ở dạng tự động từ).
  3. Trong trường hợp muốn diễn đạt “không thấy trực tiếp nhưng trạng thái đã chuẩn bị sẵn sàng” thì thường sẽ sử dụng cấu trúc「てある」.

Ý nghĩa: Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi.


Ví dụ
  1. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết てあります
    → Cửa đã được mở. (Ai đó đã mở vì mục đích gì đó và giờ nó đang ở trạng thái mở)
  2. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết でんき TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết てありました
    → Điện đã được tắt.
  3. VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい は 15 ページ に THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てあります
    → Câu hỏi được viết ở trang số 15.
  4. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết てあります
    → Từ điển đã được đặt ở trên bàn.
  5. ケーキ が THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết てありますよ。 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましょう。
    → Bánh đã được cắt rồi đấy. Ăn thôi.
  6. A: これ、 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てください。わたしの BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん です。
    → B: へえ。 KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết にんぎょう がたくさん SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết かざ てありますね。あ、テレビの THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ にも HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết にんぎょう TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết てありますね。
    → A: Nhìn cái này xem. Đây là hình phòng tôi đấy. 
    → B: Ồ, có nhiều búp bê được đặt trang trí trên bàn nhỉ. Trên tivi cũng có đặt nữa luôn.
  7. リンさんの TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの には、みんなリンさんの DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てあります
    → Trên các đồ vật của bé Linh thì đều có viết tên của bé lên.
  8. DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết かべ に、いろいろなポスターが THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết てある
    → Trên bức tường của nhà ga có dán nhiều poster khác nhau.
  9. A: お NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết むか えに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết もん TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ にわたしの XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết てありますから、すぐに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết しゅっぱつ できます。
    → B: それはどうもありがとうございます。
    → A: Tôi đã đến đón ngài đây. Tôi đã đậu xe sẵn ở trước cửa rồi nên chúng ta có thể xuất phát ngay được. 
    → B: Thế thì tốt quá. Cảm ơn anh!
  10. A: LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう ですよね。 CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết じゅんび はもうしてありますか。
    → B: ええ、3 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết しんかんせん DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết えきまえ のホテルを DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết よやく てありますから、 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết だいじょうぶ です。
    → A: Tuần sau là đi du lịch rồi nhỉ. Anh đã chuẩn bị xong hết chưa? 
    → B: Vâng, tôi đã đặt vé tàu Shinkansen chuyến 3 giờ và khách sạn xong rồi nên mọi thứ đều ổn.
  11. わたしはもう HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みの KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết けいかくひょう TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てあります
    → Tôi đã viết xong bảng kế hoạch cho mùa hè rồi.
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ にはなんて THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てあるの?
    → Trong thư của anh ta có viết gì thế?
  13. HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết こくばん TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết ざせきおもて THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てある
    → Trên bảng đã có vẽ sẵn sơ đồ chỗ ngồi.
  14. ノートに DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てあります
    → Trên vở có viết tên trên đó.

※ Nâng cao

So sánh giữa「てあります」 và「ました」.


~ました
~てあります
Diễn tả hành độngox
Diễn tả kết quảx
o
Ám chỉ mục đích của hành độngx
o
  1. ドア が KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết てあります
    → Cửa đã được mở. (vì mục đích nào đó, như để đón khách v.v)
  2. ドア を KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ました
    → Tôi đã mở cửa. (Chỉ đơn giản miêu tả lại 1 hành động đã xảy ra: đã mở cửa)