- Dưới ánh mặt trời, cộng thêm tác động của lửa thì nước dưới lòng đất sẽ phát nổ
- Ngày nào đó 日 cung cấp 共 quá nhiều 水 sẽ gây ra bạo loạn 暴
- Cộng đồng Nước Nhật ít có Bạo loạn nhưng có thêm Lửa nữa thì phát Nổ
- Mặt trời mà cộng với nước sẽ sinh cháy nổ
- Mặt trời chỉ có H2O cộng với sức nóng của lửa mà tạo ra vụ nổ lớn
- Tức nổ nứt ra vì lửa.
- Bạo trúc 爆 BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết 竹 pháo tre (ống lệnh). Ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
- Một âm là bạc. Đốt, hơ nóng. Ta quen đọc là chữ bộc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
原水爆 | げんすいばく | bom nguyên tử khí Hidro |
原爆 | げんばく | bom nguyên tử |
原爆症 | げんばくしょう | bệnh do bị ảnh hưởng bởi bom nguyên tử |
水爆 | すいばく | bom H; bom khinh khí; bom hyđrô |
爆弾 | ばくだん | bom; lựu đạn; đạn pháo; đạn trái phá; việc nấu rượu lậu; việc nổ ngô |
Ví dụ âm Kunyomi
爆 ぜる | はぜる | BẠO | Nổ mở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
爆 死 | ばくし | BẠO TỬ | Ném bom nạn nhân |
爆 破 | ばくは | BẠO PHÁ | Sự làm nổ tung |
自 爆 | じばく | TỰ BẠO | Sự tự huỷ |
被 爆 | ひばく | BỊ BẠO | Bị công kích |
誤 爆 | ごばく | NGỘ BẠO | Sự ném bom (bóc vỏ) đích sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|