[Ngữ pháp N4] ~ そうに/そうな/そうです:Trông có vẻ – Dường như…

Cấu trúc ~ そうにそうなそうです 

Động từ thể ます (bỏ ます) + そうです

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 
そうです

A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 + そうです

*Lưu ý: 「」→「よさそう


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để trình bày sự nhận định, phán đoán, đánh giá của người nói, dựa trên những gì nhìn thấy hoặc cảm nhận.
  2. Cấu trúc 「そうです」 này không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」.
  3. そうです」 dùng như một tính từ đuôi .

Ý nghĩa: Trông có vẻ – dường như…


Chú ý

Phủ định:

Vない Động từ thể ない  → なさそうです

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 
 → くなさそうです

Aな Tính từ đuôi な  →  A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
+ そうじゃ/ではありません/じゃなさそうです


Ví dụ
  1. このケーキはおいしそうですね。
    → Cái bánh ngọt này trông ngon nhỉ.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はげんきそうです
    → Trông anh ấy có vẻ khỏe mạnh.
  3. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết そうです
    → Có vẻ trời sắp mưa.
  4. これはやさしそうだから、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にもできそうですね。
    → Cái này trông có vẻ dễ nên có vẻ là tôi cũng làm được nhỉ.
  5. このりんごはおいしくなさそうです
    → Quả táo này trông có vẻ không ngon lắm.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はまじめじゃなさそうでした / まじめそうじゃありませんでした。
    → Trông anh ta không đứng đắn lắm.
  7. Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết のむら さんは HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết うれ そうです
    → Nomura trông có vẻ vui.
  8. この ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち はにぎやかそうです
    → Thị trấn này trông có vẻ sầm uất.
  9. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まりそうです
    → Trận đấu có vẻ sắp bắt đầu.
  10. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết やく LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết そうです
    → Quyển sách này trông có vẻ có ích.
  11. この ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ そうです
    → Bộ phim này trông có vẻ thú vị.
  12. THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんは TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが そうです
    → Anh Kimura gần đây trông có vẻ bận rộn.

※ Nâng cao
  • そうに」 là dạng sử dụng ở giữa câu, để bổ nghĩa cho động từ đi sau. 
    Cấu trúc: そうに + [Động từ]
  • そうな」 là dạng sử dụng ở giữa câu, để bổ nghĩa cho danh từ đi sau. 
    Cấu trúc: そうな + [Danh từ]

Ví dụ:

  1. ランさんは HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết うれ そうに THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな しています。
    → Lan đang nói chuyện trông rất vui vẻ.
  2. THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あさみ さんはおいしそうに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べています。
    → Chị Asami đang ăn trông rất ngon lành.
  3. DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ そうな ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが ですね。
    → Một bộ phim trông có vẻ hay nhỉ.
  4. HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết しあわ そうなカップルですね。
    → Một cặp đôi trông hạnh phúc nhỉ.
  5. TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết じょうぶ そうな BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết ほんだな ですね。
    → Kệ sách trông có vẻ chắc chắn nhỉ.