Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 耐

Hán Việt
NẠI
Nghĩa

Chịu đựng, nhịn


Âm On
タイ
Âm Kun
た.える
Nanori
たえ

Đồng âm
NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Đè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.Đè ép, ấn nét phảy Xem chi tiết NÃI, ÁI Nghĩa:  Bèn (làm gì) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết
耐
  • 4 người xếp hàng tuy thốn nhưng vẫn nhẫn nại
  • Râu của ông chồng cứ ra hoài làm mình Thốn (khi hôn) nhưng phải Nhẫn nại, nếu không thì Ta Ế (たえる)
  • Muốn râu mọc dài 1 thốn thì phải nhẫn Nại
  • Nhi bị Thốn nhưng vẫn nhẫn NẠI
  1. Chịu nhịn. Như nại cơ NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết chịu nhịn được đói, nại khổ NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết chịu nhịn được khổ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết (Thành hạ khí mã THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
  2. Râu mép.
  3. Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんたい sự nhẫn nại; sự chịu đựng
える たえる chịu đựng
たいきゅう sự chịu đựng; sự chống lại
久財 たいきゅうざい hàng lâu bền
たいか sự chịu lửa
Ví dụ âm Kunyomi

える たえる NẠIChịu đựng
火に える ひにたえる Chịu được lửa
空腹に える くうふくにたえる Bóp bụng
重圧に える じゅうあつにたえる Để chống cự những sức ép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいか NẠI HỎASự chịu lửa
にんたい NHẪN NẠISự nhẫn nại
たいぼう NẠI PHẠPSự nhịn đói khát
たいひや NẠI LÃNHNhiệt độ chịu lạnh
たいあつ NẠI ÁPChịu nén
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa