- 4 người xếp hàng tuy thốn nhưng vẫn nhẫn nại
- Râu của ông chồng cứ ra hoài làm mình Thốn (khi hôn) nhưng phải Nhẫn nại, nếu không thì Ta Ế (たえる)
- Muốn râu mọc dài 1 thốn thì phải nhẫn Nại
- Nhi bị Thốn nhưng vẫn nhẫn NẠI
- Chịu nhịn. Như nại cơ 耐 NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết 飢 CƠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết chịu nhịn được đói, nại khổ 耐 NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết chịu nhịn được khổ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính 耐 NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết 爾 NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi. Xem chi tiết 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết (Thành hạ khí mã 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 下 棄 KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
- Râu mép.
- Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
忍耐 | にんたい | sự nhẫn nại; sự chịu đựng |
耐える | たえる | chịu đựng |
耐久 | たいきゅう | sự chịu đựng; sự chống lại |
耐久財 | たいきゅうざい | hàng lâu bền |
耐火 | たいか | sự chịu lửa |
Ví dụ âm Kunyomi
耐 える | たえる | NẠI | Chịu đựng |
火に 耐 える | ひにたえる | Chịu được lửa | |
空腹に 耐 える | くうふくにたえる | Bóp bụng | |
重圧に 耐 える | じゅうあつにたえる | Để chống cự những sức ép | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
耐 火 | たいか | NẠI HỎA | Sự chịu lửa |
忍 耐 | にんたい | NHẪN NẠI | Sự nhẫn nại |
耐 乏 | たいぼう | NẠI PHẠP | Sự nhịn đói khát |
耐 冷 | たいひや | NẠI LÃNH | Nhiệt độ chịu lạnh |
耐 圧 | たいあつ | NẠI ÁP | Chịu nén |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|