- Dưới mái nhà 尸 có 10 十 miệng 口 ăn đang cư 居 trú.
- Cương thi 尸 CƯ trú ở Cổ mộ
- Tôi sống ở nhà có cái Cửa Cổ
- Côn trùng cư trú trong 1 thi thể thời cổ đại
- Ngôi Mộ Cỗ có Thi hài đang Cư Trú
- CÓ, TỒN TẠI - một CƯƠNG THI (ngụ cư) ở nhà CỔ
- Ở. Như yến cư 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
- Tích chứa. Như hóa cư 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 積 TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết tích chứa của cải, cư kì 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết tích của đợi lúc đắt mới bán. Để ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết .
- Chiếm. Như cư kì đa số 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 數 chiếm thửa số nhiều.
- Yên. Như cư nhiên như thử 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết yên nhiên như thế.
- Cư sĩ 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
- Một âm là kí. Lời nói giúp lời. Như hà kí 何 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết sao đến như thế ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮住居 | かりずまい | nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ |
仲居 | なかい | Cô hầu bàn |
住居 | じゅうきょ すまい | địa chỉ nhà; sự ở; sự ngụ ở; chỗ ở; trú quán |
入居 | にゅうきょ | Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư |
別居 | べっきょ | sự biệt cư; sự sống riêng; việc sống ly thân |
Ví dụ âm Kunyomi
居 る | おる | CƯ | Có |
群 居 る | ぐんおる | QUẦN CƯ | Tới đám đông bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
居 る | いる | CƯ | Có |
居 留守 | いるす | CƯ LƯU THỦ | Ở nàh mà giả vờ là vắng nhà |
ご座 居 る | ございる | TỌA CƯ | Thì |
並み 居 る | なみいる | TỊNH CƯ | Dàn hàng |
並 居 る | なみいる | TỊNH CƯ | Dàn hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
居 士 | こじ | CƯ SĨ | Một tín đồ phật giáo |
一言 居 士 | いちげんこじ | NHẤT NGÔN CƯ SĨ | Một người mà luôn luôn phải diễn đạt quan điểm của mình anh ấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
家 居 | かきょ | GIA CƯ | Sự ở nhà (không ra ngoài) |
起 居 | ききょ | KHỞI CƯ | Cách xử lý |
円 居 | えんきょ | VIÊN CƯ | Nhỏ tụ lại |
別 居 | べっきょ | BIỆT CƯ | Sự biệt cư |
卜 居 | ぼっきょ | BẶC CƯ | Chọn nơi xây nhà bằng bói toán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|