Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 居

Hán Việt
CƯ, KÍ
Nghĩa

Ở, cư trú, sống tại


Âm On
キョ
Âm Kun
い.る ~い お.る
Nanori
おき すえ

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết
居
  • Dưới mái nhà 尸 có 10 十 miệng 口 ăn đang cư 居 trú.
  • Cương thi 尸 CƯ trú ở Cổ mộ
  • Tôi sống ở nhà có cái Cửa Cổ
  • Côn trùng cư trú trong 1 thi thể thời cổ đại
  • Ngôi Mộ Cỗ có Thi hài đang Cư Trú
  • CÓ, TỒN TẠI - một CƯƠNG THI (ngụ cư) ở nhà CỔ
  1. Ở. Như yến cư YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
  2. Tích chứa. Như hóa cư HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết đổi cái của mình đã tích ra, cư tích CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết tích chứa của cải, cư kì CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết tích của đợi lúc đắt mới bán. Để ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết .
  3. Chiếm. Như cư kì đa số CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết chiếm thửa số nhiều.
  4. Yên. Như cư nhiên như thử CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết yên nhiên như thế.
  5. Cư sĩ CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
  6. Một âm là kí. Lời nói giúp lời. Như hà kí CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết sao đến như thế ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
仮住 かりずまい nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ
なかい Cô hầu bàn
じゅうきょ
すまい
địa chỉ nhà; sự ở; sự ngụ ở; chỗ ở; trú quán
にゅうきょ Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư
べっきょ sự biệt cư; sự sống riêng; việc sống ly thân
Ví dụ âm Kunyomi

おる
ぐんおる QUẦN CƯTới đám đông bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いる
留守 いるす CƯ LƯU THỦỞ nàh mà giả vờ là vắng nhà
ご座 ございる TỌA CƯThì
並み なみいる TỊNH CƯDàn hàng
なみいる TỊNH CƯDàn hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こじ CƯ SĨMột tín đồ phật giáo
一言 いちげんこじ NHẤT NGÔN CƯ SĨMột người mà luôn luôn phải diễn đạt quan điểm của mình anh ấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かきょ GIA CƯSự ở nhà (không ra ngoài)
ききょ KHỞI CƯCách xử lý
えんきょ VIÊN CƯNhỏ tụ lại
べっきょ BIỆT CƯSự biệt cư
ぼっきょ BẶC CƯChọn nơi xây nhà bằng bói toán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa