Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 罪

Hán Việt
TỘI
Nghĩa

Tội lỗi


Âm On
ザイ
Âm Kun
つみ

Đồng âm
TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết
Trái nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết
罪
  • Mắc TỘI PHI nhân tính sẽ bị cho vào cái VÕNG rồi treo ngược lên
  • Có thiên la địa võng thì người phi thường cũng không thoát tội
  • Mắt phi thường của kẻ tội lỗi
  • PHI vào MẮT là có TỘI
  • Con Mắt Phi thường đầy tội lỗi
  • Mắt không có tội lỗi
  • Làm 4 điều phi (非) pháp thì sẽ bị sa lưới pháp luật
  1. Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
  2. Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết , nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
  3. Lỗi lầm.
  4. Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết , tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết .
  5. Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỷ chiếu TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ  Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不敬 ふけいざい tội bất kính
公害 こうがいざい tội làm ô nhiễm
えんざい oan; oan uổng; oan ức
こうざい công và tội; lợi và hại; cái lợi và cái hại; mặt lợi và mặt hại
ゆうざい sự có tội
Ví dụ âm Kunyomi

しぼつみ GIẢO TỘISự hành hình bằng hình thức treo cổ
する つみする TỘIKết án
つみびと TỘI NHÂNTội phạm
けいつみ KHINH TỘIPhạm tội phụ
な事 つみなこと TỘI SỰMánh khóe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よざい DƯ TỘINhững tội ác khác (ngoài tội đã được xác định)
びざい VI TỘINhư misdemeanour
しざい TỬ TỘITử tội
るざい LƯU TỘISự đày
むざい VÔ TỘISự vô tội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa