- Mắc TỘI PHI nhân tính sẽ bị cho vào cái VÕNG rồi treo ngược lên
- Có thiên la địa võng thì người phi thường cũng không thoát tội
- Mắt phi thường của kẻ tội lỗi
- PHI vào MẮT là có TỘI
- Con Mắt Phi thường đầy tội lỗi
- Mắt không có tội lỗi
- Làm 4 điều phi (非) pháp thì sẽ bị sa lưới pháp luật
- Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
- Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội 待 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết , nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
- Lỗi lầm.
- Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết , tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết .
- Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỷ chiếu 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết 己 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết 詔 CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不敬罪 | ふけいざい | tội bất kính |
公害罪 | こうがいざい | tội làm ô nhiễm |
冤罪 | えんざい | oan; oan uổng; oan ức |
功罪 | こうざい | công và tội; lợi và hại; cái lợi và cái hại; mặt lợi và mặt hại |
有罪 | ゆうざい | sự có tội |
Ví dụ âm Kunyomi
絞 罪 | しぼつみ | GIẢO TỘI | Sự hành hình bằng hình thức treo cổ |
罪 する | つみする | TỘI | Kết án |
罪 人 | つみびと | TỘI NHÂN | Tội phạm |
軽 罪 | けいつみ | KHINH TỘI | Phạm tội phụ |
罪 な事 | つみなこと | TỘI SỰ | Mánh khóe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 罪 | よざい | DƯ TỘI | Những tội ác khác (ngoài tội đã được xác định) |
微 罪 | びざい | VI TỘI | Như misdemeanour |
死 罪 | しざい | TỬ TỘI | Tử tội |
流 罪 | るざい | LƯU TỘI | Sự đày |
無 罪 | むざい | VÔ TỘI | Sự vô tội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|