- Thủy (氵) rủ Dương (昜) đi tắm suối nước nóng (湯)
- Nước để dưới mặt trời (陽) thì nóng là điều tất nhiên
- Thủy rủ dương đi tắm suối NƯỚC NÓNG...
- Dùng nước sôi làm lông động vật ăn mừng ngày 1 ( 旦、tết nguyên đán)
- Dương Đi Lang THANG tắm nước nóng
- Nước mà gần mặt trời thì thành nước nóng
- Thủy dương là nước nóng
- Nước nóng.
- Vua Thang.
- Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
- Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
- Cùng nghĩa với chữ đãng 蕩 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お湯 | おゆ | nước nóng; nước sôi |
入湯 | にゅうとう | việc tắm (thường là ở suối nước nóng) |
入湯客 | にゅうとうきゃく | Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng) |
微温湯 | ぬるまゆ | nước ấm |
朝湯 | あさゆ | Tắm vào buổi sáng |
Ví dụ âm Kunyomi
お 湯 | おゆ | THANG | Nước nóng |
湯 女 | ゆな | THANG NỮ | Người phụ nữ giúp đỡ những người tắm ở (tại) khu có những suối nước nóng |
湯 屋 | ゆや | THANG ỐC | Quần chúng bathhouse |
湯 気 | ゆげ | THANG KHÍ | Hơi nước |
湯 煮 | ゆに | THANG CHỬ | Sự luộc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
湯 治 | とうじ | THANG TRÌ | Trị bệnh bằng việc tắm suối nước nóng |
湯 治場 | とうじば | THANG TRÌ TRÀNG | Nơi tắm nước nóng an dưỡng |
熱 湯 | ねっとう | NHIỆT THANG | Nước sôi |
秘 湯 | ひとう | BÍ THANG | Suối nước nóng không nổi tiếng |
薬 湯 | やくとう | DƯỢC THANG | Bồn tắm có pha dược thảo (tốt cho sức khỏe) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|