Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 湯

Hán Việt
THANG, SƯƠNG, THÃNG
Nghĩa

Nước nóng


Âm On
トウ
Âm Kun

Đồng âm
THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết SƯỚNG Nghĩa: Sướng, thích Xem chi tiết SƯỞNG Nghĩa: Rượu nếp, bao đựng cây cung Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết
湯
  • Thủy (氵) rủ Dương (昜) đi tắm suối nước nóng (湯) 
  • Nước để dưới mặt trời (陽) thì nóng là điều tất nhiên
  • Thủy rủ dương đi tắm suối NƯỚC NÓNG...
  • Dùng nước sôi làm lông động vật ăn mừng ngày 1 ( 旦、tết nguyên đán)
  • Dương Đi Lang THANG tắm nước nóng
  • Nước mà gần mặt trời thì thành nước nóng
  • Thủy dương là nước nóng
  1. Nước nóng.
  2. Vua Thang.
  3. Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
  4. Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
  5. Cùng nghĩa với chữ đãng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おゆ nước nóng; nước sôi
にゅうとう việc tắm (thường là ở suối nước nóng)
にゅうとうきゃく Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng)
微温 ぬるまゆ nước ấm
あさゆ Tắm vào buổi sáng
Ví dụ âm Kunyomi

おゆ THANGNước nóng
ゆな THANG NỮNgười phụ nữ giúp đỡ những người tắm ở (tại) khu có những suối nước nóng
ゆや THANG ỐCQuần chúng bathhouse
ゆげ THANG KHÍHơi nước
ゆに THANG CHỬSự luộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうじ THANG TRÌTrị bệnh bằng việc tắm suối nước nóng
治場 とうじば THANG TRÌ TRÀNGNơi tắm nước nóng an dưỡng
ねっとう NHIỆT THANGNước sôi
ひとう BÍ THANGSuối nước nóng không nổi tiếng
やくとう DƯỢC THANGBồn tắm có pha dược thảo (tốt cho sức khỏe)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa